Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 75 thửa đất ở tại dự án Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân An, xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 75 thửa đất ở tại dự án Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch chi tiết khu dân cư Tân An, xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 202,5m2/thửa đến 408,1m2 /thửa; Giá khởi điểm từ 1.242.000.000 đồng/thửa đến 2.903.000.000 đồng/thửa.
(Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định)
4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 500.000 đồng/hồ sơ.
5. Tiền đặt trước: Nộp 20% giá khởi điểm của thửa đất đăng ký.
6. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)
- Thời gian bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 29/9/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 16/10/2023.
- Thời gian nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 12/10/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 16/10/2023.
- Địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở UBND xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại ngân hàng thương mại.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 10/10/2023 và ngày 11/10/2023 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. (Nếu có nhu cầu, khách hàng liên hệ trước ngày 10/10/2023 để Trung tâm sắp xếp thời gian cụ thể)
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 19/10/2023 tại Hội trường UBND xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Thông tin cụ thể được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, trụ sở UBND xã Quảng Thanh.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Huyền).

PHỤ LỤC 75 THỬA ĐẤT

STT

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

 Diện tích (m2)

Mục đích sử dụng

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Ghi chú

I

 Các thửa đất hướng Tây đường quy hoạch 10m

 

 

1

2499

8

218,4

ONT

1.572.000.000

314.400.000

02 mặt tiền

2

2500

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

3

2501

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

4

2502

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

5

2503

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

6

2504

8

217,5

ONT

1.566.000.000

313.200.000

02 mặt tiền

7

2530

8

240,5

ONT

1.732.000.000

346.400.000

02 mặt tiền

8

2531

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

9

2532

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

10

2459

8

260,3

ONT

1.874.000.000

374.800.000

02 mặt tiền

11

2460

8

259,3

ONT

1.867.000.000

373.400.000

02 mặt tiền

II

Các thửa đất hướng Đông đường quy hoạch rộng 10m

   

1

2505

8

226,2

ONT

1.629.000.000

325.800.000

02 mặt tiền

2

2506

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

3

2507

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

4

2508

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

5

2509

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

6

2510

8

217,5

ONT

1.566.000.000

313.200.000

02 mặt tiền

7

2533

8

240,5

ONT

1.732.000.000

346.400.000

02 mặt tiền

8

2534

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

9

2535

8

207,0

ONT

1.242.000.000

248.400.000

 

10

2467

8

385,0

ONT

2.772.000.000

554.400.000

03 mặt tiền

III

Các thửa đất hướng Bắc đường quy hoạch rộng 10m

   

1

2512

8

329,7

ONT

2.374.000.000

474.800.000

02 mặt tiền

2

2513

8

232,0

ONT

1.392.000.000

278.400.000

 

3

2514

8

232,0

ONT

1.392.000.000

278.400.000

 

4

2515

8

232,0

ONT

1.392.000.000

278.400.000

 

5

2516

8

232,0

ONT

1.392.000.000

278.400.000

 

6

2517

8

232,0

ONT

1.392.000.000

278.400.000

 

7

2518

8

232,0

ONT

1.392.000.000

278.400.000

 

8

2519

8

232,0

ONT

1.392.000.000

278.400.000

 

9

2520

8

324,0

ONT

2.333.000.000

466.600.000

02 mặt tiền

IV

Các thửa đất hướng Nam đường quy hoạch rộng 10m

   

1

2489

8

354,4

ONT

2.807.000.000

561.400.000

02 mặt tiền

2

2490

8

214,7

ONT

1.417.000.000

283.400.000

 

3

2491

8

215,6

ONT

1.423.000.000

284.600.000

 

4

2492

8

216,5

ONT

1.429.000.000

285.800.000

 

5

2493

8

217,4

ONT

1.435.000.000

287.000.000

 

6

2494

8

218,3

ONT

1.441.000.000

288.200.000

 

7

2495

8

219,2

ONT

1.447.000.000

289.400.000

 

8

2496

8

220,1

ONT

1.453.000.000

290.600.000

 

9

2497

8

323,2

ONT

2.560.000.000

512.000.000

02 mặt tiền

10

2475

8

202,5

ONT

1.337.000.000

267.400.000

 

11

2476

8

204,0

ONT

1.346.000.000

269.200.000

 

12

2477

8

204,9

ONT

1.352.000.000

270.400.000

 

13

2478

8

205,8

ONT

1.358.000.000

271.600.000

 

14

2479

8

304,5

ONT

2.412.000.000

482.400.000

02 mặt tiền

15

2463

8

321,6

ONT

2.123.000.000

424.600.000

 

16

2457

8

254,0

ONT

1.676.000.000

335.200.000

 

17

2458

8

408,1

ONT

2.693.000.000

538.600.000

 

V

Các thửa đất hướng Nam đường quy hoạch rộng 11m

   

1

2537

8

298,9

ONT

2.367.000.000

473.400.000

02 mặt tiền

2

2538

8

231,8

ONT

1.530.000.000

306.000.000

 

3

2539

8

233,3

ONT

1.540.000.000

308.000.000

 

4

2540

8

234,8

ONT

1.550.000.000

310.000.000

 

5

2541

8

366,5

ONT

2.903.000.000

580.600.000

02 mặt tiền

6

2521

8

356,7

ONT

2.825.000.000

565.000.000

02 mặt tiền

7

2522

8

217,1

ONT

1.433.000.000

286.600.000

 

8

2523

8

218,6

ONT

1.443.000.000

288.600.000

 

9

2524

8

220,1

ONT

1.453.000.000

290.600.000

 

10

2525

8

221,5

ONT

1.462.000.000

292.400.000

 

11

2526

8

223,0

ONT

1.472.000.000

294.400.000

 

12

2527

8

224,5

ONT

1.482.000.000

296.400.000

 

13

2528

8

303,9

ONT

2.407.000.000

481.400.000

02 mặt tiền

VI

Các thửa đất hướng Bắc đường quy hoạch rộng 11m

   

1

2470

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

2

2471

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

3

2472

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

4

2473

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

5

2474

8

328,9

ONT

2.368.000.000

473.600.000

02 mặt tiền

6

2462

8

243,1

ONT

1.459.000.000

291.800.000

 

7

2480

8

348,2

ONT

2.507.000.000

501.400.000

02 mặt tiền

8

2481

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

9

2482

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

10

2483

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

11

2484

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

12

2485

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

13

2486

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

14

2487

8

216,0

ONT

1.296.000.000

259.200.000

 

15

2488

8

326,0

ONT

2.347.000.000

469.400.000

02 mặt tiền

Tổng cộng: 75 thửa đất

18.304,6

 

122.178.000.000

   

ĐỊNH VỊ THỬA ĐẤT: Xem tại đây

BẢN ĐỒ CÁC THỬA ĐẤT: Xem tại đây

HÌNH ẢNH THỬA ĐẤT:

[Trở về]