Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 29 thửa đất ở tại các xã, phường: Đức Ninh, Đức Ninh Đông, Bắc Nghĩa và Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 150,5m²/thửa đến 353,0m²/thửa; Giá khởi điểm từ 1.200.000.000 đồng/thửa đến 7.200.000.000 đồng/thửa. 
1.Đơn vị thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Đơn vị có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 6, số 105 đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 29 thửa đất ở tại các xã, phường: Đức Ninh, Đức Ninh Đông, Bắc Nghĩa và Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 150,5m²/thửa đến 353,0m²/thửa; Giá khởi điểm từ 1.200.000.000 đồng/thửa đến 7.200.000.000 đồng/thửa.
Diện tích đất, vị trí, giá khởi điểm của từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình và UBND các xã, phường: Đức Ninh, Đức Ninh Đông, Bắc Nghĩa và Bắc Lý.
4. Tiền đặt trước: Nộp 20% giá khởi điểm của thửa đất đăng ký.
5. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở, chấp hành tốt pháp luật đất đai và phương án đấu giá đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
6. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản:
- Thời gian, địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá: Từ ngày 18/7/2023 đến 16h30’ ngày 02/8/2023 (Trong giờ hành chính các ngày làm việc) tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 27/7/2023 và ngày 28/7/2023 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Khách hàng có nhu cầu liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian cụ thể đi xem tài sản.
- Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 07h30’ ngày 31/7/2023 đến 16h30’ ngày 02/8/2023 (Trong giờ hành chính các ngày làm việc) vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình; Số tài khoản: 0311 00000 6886.
- Thời gian, địa điểm buổi công bố kết quả trả giá: Vào lúc 08h00’ ngày 05/8/2023 tại Hội trường trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Lan) và Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình./.

PHỤ LỤC 29 THỬA ĐẤT

TT

Theo quy hoạch

Theo BDĐC

Loại đất

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm 
(đồng)

Tiền đặt trước 
(đồng)

Ghi chú

 

Lô đất ký hiệu

Thửa đất số

Tờ BĐ số

 
 
 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

I. Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông

 

1

OM3.1

38

17

ODT

271,4

5.110.000.000

1.022.000.000

2 mặt tiền

 

2

OM7.28

524

18

ODT

353,0

7.200.000.000

1.440.000.000

2 mặt tiền

 

II. Dự án tạo quỹ đất khu dân cư Đức Sơn, phía Tây Bắc đường Lê Lợi, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới (đợt 1)

 

1. Các lô đất có ký hiệu C-12 và B-1, đường QH rộng 11,5m, có hướng Đông Bắc

 

1

C-12

824

10

ONT

287,5

2.350.000.000

470.000.000

2 mặt tiền

 

2

B-1

595

15

ONT

302,2

2.470.000.000

494.000.000

2 mặt tiền

 

2. Các lô đất có ký hiệu F-25 và F-26, đường QH rộng 11,5m, có hướng Tây Nam

 

1

F-26

776

10

ONT

200,0

1.200.000.000

240.000.000

 

 

2

F-25

777

10

ONT

200,0

1.200.000.000

240.000.000

 

 

3. Lô đất có ký hiệu F-1, đường QH rộng 7,5m, có hướng Đông Bắc

 

1

F-1

770

10

ONT

339,4

2.220.000.000

444.000.000

2 mặt tiền

 

III. Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, tổ dân phố 6, phường Bắc Nghĩa

 

1

CL-01

379

31

ODT

252,8

1.540.000.000

308.000.000

2 mặt tiền

 

IV. Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường F325, tổ dân phố 9, phường Bắc Lý

 

1. Lô đất có ký hiệu từ OM-1.01, hướng Bắc, mặt tiền đường F325.

 

1

OM-1.01

210

99

ODT

231,0

3.240.000.000

648.000.000

 

 

2. Các lô đất có ký hiệu từ OM-1.03 đến OM-1.05, từ OM-1.07 đến OM-1.13, hướng Đông, đường rộng 13m.

 

1

OM-1.03

217

99

ODT

184,5

1.980.000.000

396.000.000

 

 

2

OM-1.04

219

99

ODT

184,5

2.000.000.000

400.000.000

 

 

3

OM-1.05

221

99

ODT

208,0

2.260.000.000

452.000.000

 

 

4

OM-1.07

225

99

ODT

208,0

2.260.000.000

452.000.000

 

 

5

OM-1.08

227

99

ODT

208,0

2.260.000.000

452.000.000

 

 

6

OM-1.09

229

99

ODT

182,0

1.980.000.000

396.000.000

 

 

7

OM-1.10

231

99

ODT

182,0

1.980.000.000

396.000.000

 

 

8

OM-1.11

233

99

ODT

182,0

1.980.000.000

396.000.000

 

 

9

OM-1.12

235

99

ODT

182,0

1.980.000.000

396.000.000

 

 

10

OM-1.13

237

99

ODT

216,5

2.440.000.000

488.000.000

 

 

3. Các lô đất có ký hiệu OM-2.05 đến OM-2.08, OM-2.10, OM-2.13 hướng Tây, đường rộng 13m

 

1

OM-2.05

220

99

ODT

172,0

1.700.000.000

340.000.000

 

 

2

OM-2.06

222

99

ODT

172,0

1.700.000.000

340.000.000

 

 

3

OM-2.07

224

99

ODT

172,0

1.700.000.000

340.000.000

 

 

4

OM-2.08

226

99

ODT

172,0

1.700.000.000

340.000.000

 

 

5

OM-2.10

230

99

ODT

150,5

1.490.000.000

298.000.000

 

 

6

OM-2.13

236

99

ODT

178,5

2.110.000.000

422.000.000

2 mặt tiền

 

4. Các lô đất có ký hiệu OM-3.01 đến OM-3.04, hướng Bắc, đường rộng 7,5m.

 

1

OM-3.01

239

99

ODT

179,5

1.430.000.000

286.000.000

 

 

2

OM-3.02

240

99

ODT

161,0

1.360.000.000

272.000.000

 

 

3

OM-3.03

241

99

ODT

161,0

1.360.000.000

272.000.000

 

 

4

OM-3.04

242

99

ODT

161,0

1.360.000.000

272.000.000

 

 

Tổng cộng: 29 thửa đất

6.054,3

63.560.000.000

12.712.000.000

 

 
[Trở về]