Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với các thửa đất tại thị trấn Quán Hàu và xã Võ Ninh thuộc huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. 
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 127, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở đối với các thửa đất tại thị trấn Quán Hàu và xã Võ Ninh thuộc huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Cụ thể như sau:
- Thị trấn Quán Hàu: 13 thửa đất. Diện tích từ 128,2m2/thửa đến 222,6m2/thửa. Giá khởi điểm từ 190.000.000,đồng/thửa đến 1.582.000.000,đồng/thửa. Đất ở tại đô thị. Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Xã Võ Ninh: 62 thửa đất thuộc Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô OM44-46); Diện tích từ 200,0m2/thửa đến 293,6m2/thửa. Giá khởi điểm từ 468.000.000,đồng/thửa đến 916.000.000,đồng/thửa. Đất ở tại nông thôn. Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Danh mục, diện tích, vị trí, giá khởi điểm của từng thửa đất được niêm yết tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; tại Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình và tại trụ sở UBND thị trấn Quán Hàu, UBND xã Võ Ninh.
4. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên (01 lần).
5. Tiền đặt trước: Nộp từ 5% - 20% trên giá khởi điểm, tuỳ theo từng thửa đất đấu giá.
6. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 100.000 đồng/hồ sơ/thửa hoặc 200.000 đồng/hồ sơ/thửa hoặc 500.000 đồng/hồ sơ/thửa, tuỳ theo từng thửa đất đấu giá.
7. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
a) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chấp hành tốt pháp luật đất đai, thực hiện nghiêm túc theo quy định của pháp luật và phương án đấu giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt có đơn đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch khi trúng đấu giá, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định; Không thuộc các đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá; Phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Mỗi hộ gia đình chỉ được cử 01 cá nhân tham gia đấu giá, không hạn chế số thửa đất đăng ký tham gia đấu giá.
b) Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh.
8. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 06/5/2020 và ngày 07/5/2020 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản.
9. Địa điểm nộp tiền đặt trước, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá:
a) Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Số tài khoản: 53110000188304; Mở tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình.
b) Địa điểm đăng ký tham gia đấu giá, bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 127, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
10. Thời gian thực hiện các thủ tục đấu giá:
a) Thời gian đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 22/4/2020 đến 16h30/ ngày 12/5/2020.
b) Thời gian nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 08/5/2020 đến 16h30/ ngày 12/5/2020.
c) Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả:
- Đối với quyền sử dụng đất ở tại thị trấn Quán Hàu: Vào lúc 08h00’ ngày 15/5/2020 tại UBND thị trấn Quán Hàu.
- Đối với quyền sử dụng đất ở tại xã Võ Ninh: Vào lúc 14h00’ ngày 15/5/2020 tại UBND xã Võ Ninh.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Nhài); Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, điện thoại: 0232.3910460 và UBND thị trấn Quán Hàu, UBND xã Võ Ninh./.

PHỤ LỤC 13 THỬA ĐẤT 

TT

Thửa
đất
số

Tờ
BĐĐC
số

Mục
đích
sử
dụng

 Diện
tích
(m2)

Khu vục/loại đô thị

Giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền
đặt trước
(đồng)

Tiền mua
hồ sơ
TGĐG (đồng)

 Ghi
 chú

I. Tổ dân phố Làng Văn

 

 

 

 

1

46

24

ODT

 208,2

Đường Hùng Vương/V

1.582.000.000

270.000.000

500.000

2 mặt tiền

2

49

24

ODT

 204,9

Đường Hùng Vương/V

1.557.000.000

270.000.000

500.000

2 mặt tiền

3

50

24

ODT

 208,7

Đường Hùng Vương/V

1.399.000.000

270.000.000

500.000

 

4

51

24

ODT

 211,3

Đường Hùng Vương/V

1.417.000.000

270.000.000

500.000

 

5

53

24

ODT

 222,6

Đường Hùng Vương/V

1.493.000.000

270.000.000

500.000

 

6

54

24

ODT

186,5

Đường Hùng Vương/V

1.417.000.000

270.000.000

500.000

2 mặt tiền

II. Tổ dân phố Hùng Phú

 

 

 

 

1

129

37

ODT

 128,2

Đường Trần Cao Vân + 3m

421.000.000

84.000.000

200.000

2 mặt tiền

2

154

44

ODT

 158,0

Đường Trần Cao Vân và Trương Văn Ly

1.039.000.000

200.000.000

500.000

 

III. Tổ dân phố Trung Trinh

 

 

 

 

1

30

42

ODT

 167,5

Đường quy hoạch 10,5m + 7,5m

661.000.000

130.000.000

500.000

2 mặt tiền

2

48

41

ODT

 148,0

Đường quy hoạch 10,5m

487.000.000

84.000.000

200.000

 

3

54

41

ODT

 172,5

Đường quy hoạch 10,5m + 7,5m

681.000.000

130.000.000

500.000

2 mặt tiền

4

60

50

ODT

 153,2

Đường Hai Bà Trưng

190.000.000

38.000.000

100.000

 

5

61

50

ODT

 144,7

Đường Hai Bà Trưng

221.000.000

38.000.000

200.000

2 mặt tiền

Tổng cộng: 13 thửa đất

2.314,3

 

12.565.000.000

2.324.000.000

5.200.000

 

PHỤ LỤC 62 THỬA ĐẤT 

TT

Thửa
đất
số

Tờ BĐĐC
số

Diện
tích
(m2)

 Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền
đặt trước
(đồng)

Tiền mua
hồ sơ
TGĐG
(đồng)

Ghi chú

1

1437

16

      200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

2

1439

16

      200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

3

1441

16

      200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

4

1443

16

      200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

5

1445

16

      200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

6

1447

16

      200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

7

1449

16

      200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

8

1451

16

      293,6

916.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

9

1453

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

10

1454

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

11

1455

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

12

1456

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

13

1457

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

14

1458

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

15

1459

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

16

1460

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

17

1461

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

18

1462

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

19

1463

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

20

1464

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

21

1465

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

22

1467

16

      293,6

838.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

23

1468

16

      293,6

838.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

24

1469

16

      293,6

863.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

25

1470

16

      293,6

863.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

26

1471

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

27

1472

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

28

1473

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

29

1474

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

30

1475

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

31

1476

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

32

1477

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

33

1479

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

34

1481

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

35

1483

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

36

1490

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

37

1492

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

38

1493

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

39

1494

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

40

1496

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

41

1498

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

42

1500

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

43

1501

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

44

1502

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

45

1503

16

      200,0

496.000.000

93.000.000

200.000

 

46

1504

16

      274,8

808.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

47

1505

16

      274,8

808.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

48

1507

16

      274,8

785.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

49

1508

16

      274,8

785.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

50

1509

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

51

1511

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

52

1512

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

53

1513

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

54

1515

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

55

1517

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

56

1518

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

57

1519

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

58

1520

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

59

1521

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

60

1522

16

      200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

61

1523

16

      274,8

745.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

62

1524

16

      274,8

745.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

Tộng cộng: 62 thửa đất

     13.316,8

33.786.000.000

5.766.000.000

17.800.000

 

[Trở về]