Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 114 thửa đất ở tại khu quy hoạch khu vực thôn 1 Tú Loan, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở đối với 114 thửa đất ở tại khu quy hoạch khu vực thôn 1 Tú Loan, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
-Diện tích từ 138,2 m2/thửa đến 413,0 m2/thửa.
-Giá khởi điểm từ 245.000.000 đồng/thửa đến 1.052.000.000 đồng/thửa.
-Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn.
-Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
-Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.
4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 200.000 đồng/hồ sơ đăng ký/thửa đất
hoặc 500.000 đồng /hồ sơ đăng ký/thửa đất, tuỳ theo từng thửa đất đăng ký.
5. Tiền đặt trước: Mỗi thửa đất đăng ký, khách hàng nộp 40.000.000đồng, 80.000.000đồng hoặc 160.000.000đồng, tuỳ theo từng thửa đất đăng ký.
Thông tin cụ thể từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, trụ sở UBND xã Quảng Hưng, Nhà văn hóa thôn Tú Loan 1.
6. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 03/12/2019 đến 16h30/ ngày 20/12/2019.
- Địa điểm tham khảo, bán hồ sơ tham gia đấu giá: tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, trụ sở UBND xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
- Địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: tại trụ sở UBND xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
b) Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 18/12/2019 đến 16h30/ ngày 20/12/2019.
- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Số tài khoản: 0311 00000 6886 mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình hoặc mang tiền mặt đến tại Trụ sở UBND xã Quảng Hưng (có Ngân hàng đến trực tiếp thu).
- Địa điểm bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở UBND xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
c) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 16/12/2019 và ngày 17/12/2019 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá có nhu cầu liên lệ với đồng chí Phan Thị Việt Huyền - Đấu giá viên của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản, số điện thoại liên hệ: 02323.533568;
d) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố công khai kết quả trả giá: Vào lúc 08h00/ ngày 23/12/2019 tại Hội trường UBND xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Huyền).

PHỤ LỤC 114 THỬA ĐẤT

TT

Thửa đất
số

Tờ bản đồ
 số

Mục đích sử dụng

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
 ( đồng)

Tiền đặt trước
 ( đồng)

Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá
 ( đồng)

Ghi chú

I

Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 36 m

1

266

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

2

267

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

3

268

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

4

269

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

5

270

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

6

271

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

7

272

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

8

273

24

ONT

307,5

1.052.000.000

160.000.000

500.000

2 mặt tiền

II

Các thửa đất hướng Đông Bắc đường quy hoạch rộng 15 m

1

274

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

2

275

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

3

276

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

4

277

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

5

278

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

6

279

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

7

280

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

8

281

24

ONT

307,5

876.000.000

160.000.000

500.000

2 mặt tiền

III

Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 36 m

1

326

24

ONT

221,5

758.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

2

327

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

3

328

24

ONT

160,0

474.000.000

80.000.000

200.000

 

4

329

24

ONT

158,4

469.000.000

80.000.000

200.000

 

5

330

24

ONT

148,5

440.000.000

80.000.000

200.000

 

6

331

24

ONT

138,2

410.000.000

80.000.000

200.000

 

7

332

24

ONT

184,1

630.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

IV

Các thửa đất hướng Đông Bắc đường quy hoạch rộng 15 m

1

333

24

ONT

221,5

631.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

2

334

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

3

335

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

4

336

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

5

337

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

6

338

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

7

339

24

ONT

228,0

650.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

V

Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 15 m

1

287

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

2

288

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

3

289

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

4

290

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

5

291

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

6

292

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

7

293

24

ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

8

294

24

ONT

307,5

876.000.000

160.000.000

500.000

2 mặt tiền

VI

 Các thửa đất hướng Đông Bắc đường quy hoạch rộng 15 m

1

295

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

2

296

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

3

297

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

4

298

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

5

299

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

6

300

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

7

301

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

8

302

24

 ONT

307,5

523.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

VII

Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 15 m

1

341

24

 ONT

213,6

609.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

2

342

24

 ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

3

343

24

 ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

4

344

24

 ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

5

345

24

 ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

6

346

24

 ONT

160,0

365.000.000

40.000.000

200.000

 

7

347

24

 ONT

276,9

789.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

VIII

 Các thửa đất hướng Đông Bắc đường quy hoạch rộng 15 m

1

348

24

 ONT

213,6

363.000.000

40.000.000

200.000

2 mặt tiền

2

349

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

3

350

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

4

351

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

5

352

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

6

353

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

7

354

24

 ONT

373,9

763.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

IX

 Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 15 m

1

314

24

 ONT

200,0

306.000.000

40.000.000

200.000

 

2

315

24

 ONT

200,0

306.000.000

40.000.000

200.000

 

3

316

24

 ONT

200,0

306.000.000

40.000.000

200.000

 

4

317

24

 ONT

200,0

306.000.000

40.000.000

200.000

 

5

318

24

 ONT

200,0

306.000.000

40.000.000

200.000

 

6

319

24

 ONT

200,0

306.000.000

40.000.000

200.000

 

7

320

24

 ONT

200,0

306.000.000

40.000.000

200.000

 

8

321

24

 ONT

387,5

659.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

X

Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 15 m

1

356

24

 ONT

201,6

343.000.000

40.000.000

200.000

2 mặt tiền

2

357

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

3

358

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

4

359

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

5

360

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

6

361

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

7

362

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

8

363

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

9

364

24

 ONT

413,0

843.000.000

160.000.000

500.000

2 mặt tiền

XI

Các thửa đất hướng Đông Bắc đường quy hoạch rộng 15 m

1

365

24

 ONT

201,6

343.000.000

40.000.000

200.000

2 mặt tiền

2

366

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

3

367

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

4

368

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

5

369

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

6

370

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

7

371

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

8

372

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

9

373

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

10

374

24

 ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

11

375

24

 ONT

357,7

730.000.000

80.000.000

500.000

2 mặt tiền

XII

Các thửa đất có hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 15 m

1

377

24

ONT

217,5

370.000.000

40.000.000

200.000

2 mặt tiền

2

378

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

3

379

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

4

380

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

5

381

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

6

382

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

7

383

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

8

384

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

9

385

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

10

386

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

11

387

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

12

388

24

ONT

160,0

245.000.000

40.000.000

200.000

 

13

389

24

ONT

207,5

441.000.000

80.000.000

200.000

2 mặt tiền

XIII

Các thửa đất hướng Đông Bắc đường quy hoạch rộng 15 m

1

390

24

ONT

217,5

462.000.000

80.000.000

200.000

2 mặt tiền

2

391

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

3

392

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

4

393

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

5

394

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

6

395

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

7

396

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

8

397

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

9

398

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

10

399

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

11

400

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

12

401

24

ONT

160,0

272.000.000

40.000.000

200.000

 

13

402

24

ONT

207,5

441.000.000

80.000.000

200.000

2 mặt tiền

Tổng cộng: 114 thửa đất ở

20.699,6

42.186.000.000

 

 

 

 

[Trở về]