Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng 22 thửa đất ở tại xã An Ninh và 24 thửa đất ở tại xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. 
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tiểu khu 6, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở đối với các thửa đất tại xã An Ninh và xã Tân Ninh thuộc huyện Quảng Ninh. Cụ thể như sau:
- Xã An Ninh: 22 thửa đất; Diện tích từ 209,0m2/thửa đến 330,5m2/thửa; Giá khởi điểm từ 66.000.000,đồng/thửa đến 405.000.000,đồng/thửa.
- Xã Tân Ninh: 24 thửa đất; Diện tích từ 176,5m2/thửa đến 256,5m2/thửa; Giá khởi điểm từ 291.000.000,đồng/thửa đến 638.000.000,đồng/thửa.
Danh mục, diện tích, vị trí, giá khởi điểm của từng thửa đất được niêm yết tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh và tại trụ sở UBND các xã An Ninh và xã Tân Ninh.
4. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên (01 lần).
5. Tiền đặt trước: Nộp từ 15% - 20% trên giá khởi điểm, tuỳ theo từng thửa đất đấu giá.
6. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 100.000 đồng/hồ sơ/thửa hoặc 200.000 đồng/hồ sơ/thửa hoặc 500.000 đồng/hồ sơ/thửa, tuỳ theo từng thửa đất đấu giá.
7. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
a) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chấp hành tốt pháp luật đất đai, thực hiện nghiêm túc theo quy định của pháp luật và phương án đấu giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh.
8. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 03/12/2019 và ngày 04/12/2019 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản.
9. Địa điểm nộp tiền đặt trước, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá:
a) Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Số tài khoản: 53110000188304; Mở tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình.
b) Địa điểm đăng ký tham gia đấu giá, bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển Quỹ đất huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 16 đường Lê Quý Đôn, tiểu khu 4, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
10. Thời gian thực hiện các thủ tục đấu giá:
a) Thời gian đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 19/11/2019 đến 16h30/ ngày 10/12/2019.
b) Thời gian nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 06/12/2019 đến 16h30/ ngày 10/12/2019.
c) Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố kết quả trả giá (Đối với quyền sử dụng đất ở tại xã An Ninh): Vào lúc 08h00’ ngày 13/12/2019 tại UBND xã An Ninh.
d) Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố kết quả trả giá (Đối với quyền sử dụng đất ở tại xã Tân Ninh): Vào lúc 14h00’ ngày 13/12/2019 tại UBND xã Tân Ninh.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Nhài); Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, điện thoại: 0232.3910460; UBND xã An Ninh và xã Tân Ninh./.

PHỤ LỤC 22 THỬA ĐẤT TẠI XÃ AN NINH

TT

 Vị trí

Thửa
đất
số

Tờ
BĐĐC
số

 Diện
tích
(m2)

Giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền
đặt
trước
(đồng)

Tiền mua
hồ sơ
TGĐG
(đồng)

 Ghi
chú

1

Thôn Cao Xuân

1375

16

   248,5

304.000.000

48.000.000

200.000

2 mặt tiền

2

Thôn Cao Xuân

1377

16

   230,0

242.000.000

48.000.000

200.000

 

3

Thôn Cao Xuân

1378

16

   229,9

241.000.000

48.000.000

200.000

 

4

Thôn Cao Xuân

1379

16

   230,0

242.000.000

48.000.000

200.000

 

5

Thôn Cao Xuân

1380

16

   258,3

271.000.000

48.000.000

200.000

 

6

Thôn Cao Xuân

1392

16

   330,5

405.000.000

80.000.000

200.000

 

7

Thôn Cao Xuân

1393

16

   281,9

296.000.000

48.000.000

200.000

 

8

Thôn Hoành Vinh

1283

10

   237,5

148.000.000

25.000.000

100.000

 

9

Thôn Hoành Vinh

1284

10

    237,5

148.000.000

25.000.000

100.000

 

10

Thôn Hoành Vinh

1285

10

    237,5

148.000.000

25.000.000

100.000

 

11

Thôn Hoành Vinh

1286

10

   237,4

148.000.000

25.000.000

100.000

 

12

Thôn Hoành Vinh

1287

10

   237,4

148.000.000

25.000.000

100.000

 

13

Thôn Hoành Vinh

1288

10

   237,4

148.000.000

25.000.000

100.000

 

14

Thôn Hoành Vinh

1289

10

    237,4

148.000.000

25.000.000

100.000

 

15

Thôn Hoành Vinh

1290

10

    237,4

148.000.000

25.000.000

100.000

 

16

Thôn Hoành Vinh

1292

10

    289,1

217.000.000

40.000.000

200.000

2 mặt tiền

17

Thôn Thống Nhất

1267

17

   231,7

71.000.000

13.000.000

100.000

 

18

Thôn Thống Nhất

1268

17

   225,8

70.000.000

13.000.000

100.000

 

19

Thôn Thống Nhất

1269

17

   220,0

68.000.000

13.000.000

100.000

 

20

Thôn Thống Nhất

1270

17

   214,1

66.000.000

13.000.000

100.000

 

21

Thôn Thống Nhất

1271

17

    214,6

66.000.000

13.000.000

100.000

 

22

Thôn Phúc Nhĩ

845

21

   209,0

128.000.000

25.000.000

100.000

 

 PHỤ LỤC 24 THỬA ĐẤT TẠI XÃ TÂN NINH

TT

 Vị trí

Thửa
đất
số

Tờ
BĐĐC
số

 Diện
tích
(m2)

Giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền
đặt
trước
(đồng)

Tiền mua
hồ sơ
TGĐG
(đồng)

 Ghi
chú

1

Thôn Quảng Xá

757

8

187,2

636.000.000

120.000.000

500.000

2 mặt tiền

2

Thôn Quảng Xá

758

8

192,4

616.000.000

120.000.000

500.000

 

3

Thôn Quảng Xá

759

8

192,2

615.000.000

120.000.000

500.000

 

4

Thôn Quảng Xá

760

8

192,2

615.000.000

120.000.000

500.000

 

5

Thôn Quảng Xá

761

8

192,4

616.000.000

120.000.000

500.000

 

6

Thôn Quảng Xá

762

8

192,4

616.000.000

120.000.000

500.000

 

7

Thôn Quảng Xá

763

8

192,2

615.000.000

120.000.000

500.000

 

8

Thôn Quảng Xá

764

8

187,5

638.000.000

120.000.000

500.000

 2 mặt tiền

9

Thôn Quảng Xá

749

8

182,1

355.000.000

65.000.000

200.000

 2 mặt tiền

10

Thôn Quảng Xá

750

8

186,6

340.000.000

65.000.000

200.000

 

11

Thôn Quảng Xá

751

8

186,6

340.000.000

65.000.000

200.000

 

12

Thôn Quảng Xá

752

8

186,5

339.000.000

65.000.000

200.000

 

13

Thôn Quảng Xá

753

8

186,6

340.000.000

65.000.000

200.000

 

14

Thôn Quảng Xá

754

8

186,6

340.000.000

65.000.000

200.000

 

15

Thôn Quảng Xá

755

8

186,6

340.000.000

65.000.000

200.000

 

16

Thôn Quảng Xá

756

8

186,8

364.000.000

65.000.000

200.000

 2 mặt tiền

17

Thôn Quảng Xá

741

8

256,5

423.000.000

65.000.000

200.000

3 mặt tiền

18

Thôn Quảng Xá

742

8

248,1

389.000.000

65.000.000

200.000

 

19

Thôn Quảng Xá

743

8

236,4

371.000.000

65.000.000

200.000

 

20

Thôn Quảng Xá

744

8

225,1

353.000.000

65.000.000

200.000

 

21

Thôn Quảng Xá

745

8

214,0

335.000.000

65.000.000

200.000

 

22

Thôn Quảng Xá

746

8

202,4

317.000.000

55.000.000

200.000

 

23

Thôn Quảng Xá

747

8

191,0

299.000.000

55.000.000

200.000

 

24

Thôn Quảng Xá

748

8

176,5

291.000.000

55.000.000

200.000

3 mặt tiền

[Trở về]