Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 90 thửa đất ở tại dự án Hạ tầng Khu dân cư Đồng Ràng, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 90 thửa đất ở tại dự án Hạ tầng Khu dân cư Đồng Ràng, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 196,5m2/thửa đến 356,7m2 /thửa; Giá khởi điểm từ 1.081.000.000 đồng/thửa đến 2.590.000.000 đồng/thửa ;
(Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định)
4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 500.000 đồng/thửa đất đăng ký.
5. Tiền đặt trước: Nộp từ 200.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng, tùy theo từng thửa đất đăng ký.
6. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.
7. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
8. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá: (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 06/9/2022 đến 16 giờ 30 phút ngày 23/9/2022 tại trụ sở UBND xã Quảng Tùng.
- Thời gian nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 21/9/2022 đến 16 giờ 30 phút ngày 23/9/2022.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 19/9/2022 và ngày 20/9/2022 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. (Nếu có nhu cầu, khách hàng liên hệ trước ngày 19/9/2022 để Trung tâm sắp xếp thời gian cụ thể)
9. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 26/9/2022 tại Hội trường UBND xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Lưu ý: Người đăng ký tham gia đấu giá, người tham gia buổi công bố giá đã trả phải thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 theo quy định.
Thông tin cụ thể được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, trụ sở UBND xã Quảng Tùng.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Huyền).

THÔNG BÁO CÔNG KHAI VIỆC ĐẤU GIÁ QSDĐ: Xem tại đây

PHỤ LỤC 90 THỬA ĐẤT:

STT

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

 Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Ghi chú

I

Các thửa đất hướng Bắc đường quy hoạch rộng 10,5m

1

288

39

212,4

1.168.000.000

200.000.000

 

2

289

39

214,6

1.180.000.000

200.000.000

 

3

290

39

216,8

1.192.000.000

200.000.000

 

4

291

39

219,0

1.205.000.000

200.000.000

 

5

292

39

221,2

1.217.000.000

200.000.000

 

6

293

39

223,4

1.229.000.000

200.000.000

 

7

294

39

225,6

1.241.000.000

200.000.000

 

8

313

39

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

9

314

39

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

10

315

39

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

11

316

39

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

12

317

39

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

13

318

39

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

14

319

39

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

15

539

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

16

540

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

17

541

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

18

542

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

19

543

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

20

544

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

21

545

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

22

546

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

23

547

44

207,0

1.139.000.000

200.000.000

 

24

548

44

284,4

1.877.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

II

Các thửa đất hướng Nam đường quy hoạch rộng 10,5m

 

 

1

295

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

2

296

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

3

297

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

4

298

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

5

299

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

6

300

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

7

301

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

8

320

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

9

321

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

10

322

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

11

323

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

12

324

39

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

13

531

44

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

14

532

44

207,0

1.252.000.000

200.000.000

 

III

Các thửa đất hướng Đông đường quy hoạch rộng 10,5m

1

302

39

216,7

1.430.000.000

200.000.000

02 mặt tiền

2

303

39

196,5

1.081.000.000

200.000.000

 

3

304

39

202,9

1.116.000.000

200.000.000

 

4

305

39

209,4

1.152.000.000

200.000.000

 

5

306

39

226,5

1.495.000.000

200.000.000

02 mặt tiền

6

325

39

254,6

1.680.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

7

326

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

8

528

44

230,8

1.269.000.000

200.000.000

 

9

529

44

236,6

1.301.000.000

200.000.000

 

10

530

44

257,2

1.415.000.000

200.000.000

02 mặt tiền

VI

Các thửa đất hướng Nam đường quy hoạch rộng 12 m 

1

549

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

2

550

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

3

551

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

4

552

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

5

553

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

6

554

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

7

555

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

8

556

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

9

557

44

225,0

1.361.000.000

200.000.000

 

10

558

44

356,7

2.590.000.000

400.000.000

02 mặt tiền

V

Các thửa đất hướng Tây đường quy hoạch rộng 12m  

1

283

39

252,1

1.664.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

2

284

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

3

285

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

4

286

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

5

287

39

250,0

1.650.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

6

308

39

250,0

1.650.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

7

309

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

8

310

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

9

311

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

10

312

39

250,0

1.650.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

VI

Các thửa đất hướng Đông đường quy hoạch rộng 12 m

1

266

39

306,7

2.024.000.000

400.000.000

02 mặt tiền

2

267

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

3

268

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

4

269

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

5

270

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

6

271

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

7

272

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

8

273

39

225,0

1.238.000.000

200.000.000

 

9

274

39

209,0

1.150.000.000

200.000.000

 

10

275

39

209,0

1.150.000.000

200.000.000

 

11

276

39

209,0

1.150.000.000

200.000.000

 

12

277

39

253,0

1.392.000.000

200.000.000

 

13

278

39

253,0

1.392.000.000

200.000.000

 

14

279

39

209,0

1.150.000.000

200.000.000

 

15

523

44

209,0

1.150.000.000

200.000.000

 

16

524

44

209,0

1.150.000.000

200.000.000

 

17

525

44

273,3

1.804.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

VII

Các thửa đất hướng Tây đường quy hoạch rộng 20 m

1

534

44

275,0

1.906.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

2

535

44

225,0

1.299.000.000

200.000.000

 

3

536

44

225,0

1.299.000.000

200.000.000

 

4

537

44

225,0

1.299.000.000

200.000.000

 

5

538

44

275,0

1.906.000.000

300.000.000

02 mặt tiền

Tộng cộng: 90 thửa đất

20.157,4

118.006.000.000

19.300.000.000

 

ĐỊNH VỊ 90 THỬA ĐẤT: Xem tại đây

BẢN ĐỒ 90 THỬA ĐẤT:

MỘT SỐ HÌNH ẢNH: Xem video tại đây

CÓ CÁC BIỂU MẪU KÈM THEO:

1. QUY CHẾ 90 THỬA ĐẤT: Xem tại đây

2. ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ QSDĐ: Xem tại đây

3. HỒ SƠ CẦN THIẾT: Xem tại đây

4. HƯỚNG DẪN CÁCH GHI PHIẾU TRẢ GIÁ: Xem tại đây

5. QUY TRÌNH BỎ PHIẾU TRẢ GIÁ: Xem tại đây

[Trở về]