|
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 62 thửa đất ở thuộc dự án: Quy hoạch chi tiết phân lô đất ở khu vực TDP Đơn Sa, phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn. Địa chỉ: Cơ sở 2 - Số 160 đường Chu Văn An, phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 62 thửa đất ở thuộc dự án: Quy hoạch chi tiết phân lô đất ở khu vực TDP Đơn Sa, phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 145,1m²/thửa đến 512,4m²/thửa; Giá khởi điểm từ 366.000.000 đồng/thửa đến 1.737.000.000 đồng/thửa.
Diện tích đất, vị trí, giá khởi điểm của từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn và UBND phường Quảng Phúc.
- Tiền đặt trước: Nộp 70.000.000 đồng, 100.000.000 đồng hoặc 200.000.000 đồng tùy theo thửa đất đăng ký .
- Tiền mua hồ sơ: Nộp 200.000 đồng hoặc 500.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký.
4. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
5. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
6. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản:
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 04/11/2021 đến 16h30/ ngày 19/11/2021 tại trụ sở UBND phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 07h30/ ngày 17/11/2021 đến 16h30/ ngày 19/11/2021 vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại.
- Thời gian, địa điểm bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 17/11/2021 đến 16h30/ ngày 19/11/2021 tại UBND phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 15/11/2021 và ngày 16/11/2021 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Khách hàng có nhu cầu liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian cụ thể đi xem tài sản.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)
- Thời gian công bố kết quả trả giá:
+ Đối với các thửa đất có ký hiệu từ LK02.1 đến LK03.10 (31 thửa, thứ tự từ 1 đến 31) tổ chức buổi công bố kết quả trả giá bắt đầu vào lúc: 08h00’ ngày 22/11/2021 tại UBND xã Quảng Phúc.
+ Đối với các thửa đất có ký hiệu từ LK03.9 đến LK04.1 (31 thửa, thứ tự từ 32 đến 62) tổ chức buổi công bố kết quả trả giá bắt đầu vào lúc: 14h00’ ngày 22/11/2021.
- Địa điểm tổ chức buổi công bố kết quả trả giá: Tại UBND xã Quảng Phúc.
7. Quy định để đảm bảo công tác phòng, chống dịch Covid-19 trong đấu giá QSDĐ
Người đăng ký tham gia đấu giá khi mua hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá yêu cầu tuyệt đối chấp hành các biện pháp phòng chống dịch Covid-19 theo hướng dẫn 5K của Bộ Y tế và phương án phòng chống dịch Covid-19 của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản. Khi tham gia buổi công bố kết quả trả giá, các cá nhân tham gia phải có phiếu xét nghiệm có kết quả âm tính với SARS-CoV-2 còn giá trị trong vòng 72 giờ từ khi lấy mẫu cho đến khi kết thúc buổi công bố giá.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Phương); Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn và UBND phường Quảng Phúc./.
Xem Thông báo tại đây.
PHỤ LỤC 62 THỬA ĐẤT:
TT
|
Lô đất số
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Diện tích (m2)
|
Giá khởi điểm (đồng)
|
Tiền đặt trước (đồng)
|
Tiền mua hồ sơ
(đồng)
|
1
|
LK02.1
|
1523
|
4
|
512,4
|
1.737.000.000
|
200.000.000
|
500.000
|
2
|
LK02.2
|
1524
|
4
|
269,9
|
756.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
3
|
LK02.3
|
1525
|
4
|
271,0
|
759.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
4
|
LK02.4
|
1526
|
4
|
272,1
|
762.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
5
|
LK02.5
|
1527
|
4
|
273,2
|
765.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
6
|
LK02.6
|
1528
|
4
|
274,2
|
768.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
7
|
LK02.7
|
1529
|
4
|
275,3
|
771.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
8
|
LK02.10
|
1530
|
4
|
278,5
|
780.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
9
|
LK02.9
|
1531
|
4
|
277,4
|
777.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
10
|
LK02.8
|
1532
|
4
|
276,4
|
774.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
11
|
LK02.11
|
1533
|
4
|
279,6
|
783.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
12
|
LK02.12
|
1534
|
4
|
280,7
|
786.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
13
|
LK02.13
|
1535
|
4
|
281,7
|
789.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
14
|
LK02.14
|
1536
|
4
|
398,7
|
1.117.000.000
|
200.000.000
|
500.000
|
15
|
LK02.15
|
1537
|
4
|
247,1
|
768.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
16
|
LK02.16
|
1538
|
4
|
201,8
|
543.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
17
|
LK03.2
|
1540
|
4
|
424,4
|
1.320.000.000
|
200.000.000
|
500.000
|
18
|
LK03.1
|
1541
|
4
|
426,7
|
1.327.000.000
|
200.000.000
|
500.000
|
19
|
LK03.22
|
1542
|
4
|
145,1
|
366.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
20
|
LK03.21
|
1543
|
4
|
154,2
|
389.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
21
|
LK03.20
|
1544
|
4
|
163,3
|
412.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
22
|
LK03.19
|
1545
|
4
|
170,3
|
430.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
23
|
LK03.18
|
1546
|
4
|
175,7
|
443.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
24
|
LK03.17
|
1547
|
4
|
181,0
|
456.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
25
|
LK03.16
|
1548
|
4
|
186,3
|
470.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
26
|
LK03.15
|
1549
|
4
|
191,6
|
483.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
27
|
LK03.14
|
1550
|
4
|
196,9
|
497.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
28
|
LK03.13
|
1551
|
4
|
348,0
|
1.004.000.000
|
200.000.000
|
500.000
|
29
|
LK03.12
|
1552
|
4
|
303,7
|
944.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
30
|
LK03.11
|
1553
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
31
|
LK03.10
|
1554
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
32
|
LK03.9
|
1555
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
33
|
LK03.8
|
1556
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
34
|
LK03.7
|
1557
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
35
|
LK03.6
|
1558
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
36
|
LK03.5
|
1559
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
37
|
LK03.4
|
1560
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
38
|
LK03.3
|
1561
|
4
|
176,0
|
493.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
39
|
LK04.2
|
1562
|
4
|
240,2
|
747.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
40
|
LK04.3
|
1563
|
4
|
216,0
|
605.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
41
|
LK04.4
|
1564
|
4
|
216,0
|
605.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
42
|
LK04.5
|
1565
|
4
|
216,0
|
605.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
43
|
LK04.6
|
1566
|
4
|
216,0
|
605.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
44
|
LK04.7
|
1567
|
4
|
216,0
|
605.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
45
|
LK04.8
|
1568
|
4
|
216,0
|
605.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
46
|
LK04.9
|
1569
|
4
|
216,0
|
605.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
47
|
LK04.10
|
1570
|
4
|
327,9
|
919.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
48
|
LK04.11
|
1571
|
4
|
299,7
|
1.007.000.000
|
200.000.000
|
500.000
|
49
|
LK04.12
|
1572
|
4
|
194,0
|
598.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
50
|
LK04.13
|
1573
|
4
|
194,0
|
598.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
51
|
LK04.14
|
1574
|
4
|
194,0
|
598.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
52
|
LK04.15
|
1575
|
4
|
194,0
|
598.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
53
|
LK04.16
|
1576
|
4
|
287,5
|
966.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
54
|
LK04.17
|
1577
|
4
|
310,4
|
783.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
55
|
LK04.18
|
1578
|
4
|
215,1
|
542.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
56
|
LK04.19
|
1579
|
4
|
209,9
|
529.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
57
|
LK04.20
|
1580
|
4
|
204,6
|
516.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
58
|
LK04.21
|
1581
|
4
|
199,2
|
502.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
59
|
LK04.22
|
1582
|
4
|
193,9
|
489.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
60
|
LK04.23
|
1583
|
4
|
188,5
|
475.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
61
|
LK04.24
|
1584
|
4
|
183,2
|
462.000.000
|
70.000.000
|
200.000
|
62
|
LK04.1
|
1585
|
4
|
200,7
|
579.000.000
|
100.000.000
|
500.000
|
Tổng cộng: 62 thửa đất
|
|
14.670,0
|
41.556.000.000
|
|
|
BẢN ĐỒ 62 THỬA ĐẤT: Định vị 62 thửa đất tại đây

HÌNH ẢNH THỬA ĐẤT: Xem video tại đây
.jpg)
.jpg)
Các tin đã đăng - Thông báo về việc tiếp tục tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với 08 thửa đất ở xen cư tại khu dân cư thôn Hậu Thành, thôn Phú Cường và thôn Trường Long, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (08-11-2021)
- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 91 thửa đất ở thuộc dự án: Phát triển quỹ đất khu vực Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình (03-11-2021)
- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 05 thửa đất tại Dự án tạo quỹ đất ở khu vực thôn 8, xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (02-11-2021)
- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 09 thửa đất tại xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (21-10-2021)
- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 26 thửa đất tại xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (21-10-2021)
- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất 31 thửa đất ở tại Dự án HTKT tạo quỹ đất khu đất ở tổ dân phố 4, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới (16-10-2021)
- Thông báo tiếp tục việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (08-10-2021)
|