Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 91 thửa đất ở thuộc dự án: Phát triển quỹ đất khu vực Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình – Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có tài sản đấu giá: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Minh Hóa - Địa chỉ: Tiểu khu 1, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 91 thửa đất ở thuộc dự án: Phát triển quỹ đất khu vực Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. Cụ thể như sau:
-Diện tích từ 423,0m2/thửa đất đến 585,0m2/thửa đất;
-Giá khởi điểm từ 128.700.000 đồng/thửa đất đến 300.366.000 đồng/thửa đất.
-Tiền đặt trước: Nộp từ 25.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng/hồ sơ đăng ký (tùy theo từng thửa đất)
Thông tin cụ thể các thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng & Phát triển quỹ đất huyện Minh Hóa, Hội trường Trung tâm văn hóa huyện Minh Hóa, UBND xã Trung Hóa và Nhà văn hóa thôn Bình Minh, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa.
4. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp 01 vòng duy nhất theo phương thức trả giá lên.
5. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 08h00/ ngày 05/11/2021 đến 16h30/ ngày 22/11/2021 tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình và trụ sở Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 16/11/2021 và ngày 17/11/2021 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá tại thôn Bình Minh, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình; Khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước và bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 18/11, 19/11 và kết thúc vào lúc16h30/ ngày 22/11/2021. Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Quang Trung, Quảng Bình; Số tài khoản: 3807 201 000989.
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai và luật đấu giá tài sản, thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
6. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố công khai kết quả trả giá: Vào lúc 08h00/ ngày 25/11/2021 tại Hội trường Trung tâm văn hóa huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, điện thoại: 0232.3825406 (Gặp Đ/c Sự); Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Minh Hóa, điện thoại: 0915044667 (Gặp Đ/c Lựu)./.

XemThông báo tại đây

PHỤ LỤC 91 THỬA ĐẤT:

TT

Ký hiệu  lô

Tờ bản đồ số

Thửa đất số

Mục đích sử dụng

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm  (đồng)

Tiền đặt trước  (đồng)

Tiền mua hồ sơ (đồng)

1

L01

4

150

ONT

559,0

175.861.400

30.000.000

100.000

2

L02

4

151

ONT

525,0

150.150.000

30.000.000

100.000

3

L03

4

152

ONT

475,0

135.850.000

25.000.000

100.000

4

L04

4

153

ONT

475,0

135.850.000

25.000.000

100.000

5

L05

4

154

ONT

475,0

135.850.000

25.000.000

100.000

6

L06

4

155

ONT

475,0

135.850.000

25.000.000

100.000

7

L07

4

156

ONT

475,0

135.850.000

25.000.000

100.000

8

L08

4

157

ONT

450,0

128.700.000

25.000.000

100.000

9

L09

4

158

ONT

450,0

128.700.000

25.000.000

100.000

10

L10

4

159

ONT

450,0

128.700.000

25.000.000

100.000

11

L11

4

160

ONT

444,0

139.682.400

25.000.000

100.000

12

L12

4

161

ONT

558,0

175.546.800

30.000.000

100.000

13

L13

4

162

ONT

562,5

160.875.000

30.000.000

100.000

14

L14

4

163

ONT

552,0

157.872.000

30.000.000

100.000

15

L15

4

164

ONT

543,0

186.357.600

30.000.000

100.000

16

L16

4

165

ONT

502,5

172.458.000

30.000.000

100.000

17

L17

4

166

ONT

505,0

144.430.000

25.000.000

100.000

18

L18

4

167

ONT

507,5

145.145.000

25.000.000

100.000

19

L19

4

168

ONT

492,0

154.783.200

30.000.000

100.000

20

L20

4

169

ONT

500,5

157.457.300

30.000.000

100.000

21

L21

4

170

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

22

L22

5

190

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

23

L23

5

191

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

24

L24

5

192

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

25

L25

5

193

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

26

L26

5

194

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

27

L27

5

195

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

28

L28

5

196

ONT

450,0

128.700.000

25.000.000

100.000

29

L29

5

197

ONT

439,0

150.664.800

30.000.000

100.000

30

L30

5

198

ONT

500,0

157.300.000

30.000.000

100.000

31

L31

5

199

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

32

L32

5

200

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

33

L33

5

201

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

34

L34

5

202

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

35

L35

5

203

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

36

L36

5

204

ONT

500,0

143.000.000

25.000.000

100.000

37

L37

5

205

ONT

575,0

164.450.000

30.000.000

100.000

38

L38

5

206

ONT

575,0

164.450.000

30.000.000

100.000

39

L39

5

207

ONT

532,0

182.582.400

30.000.000

100.000

40

L40

4

171

ONT

512,5

300.366.000

50.000.000

200.000

41

L41

4

172

ONT

537,5

288.766.500

50.000.000

200.000

42

L42

4

173

ONT

485,0

217.134.500

40.000.000

200.000

43

L43

4

174

ONT

475,0

193.325.000

30.000.000

100.000

44

L44

4

175

ONT

475,0

193.325.000

30.000.000

100.000

45

L45

4

176

ONT

475,0

193.325.000

30.000.000

100.000

46

L46

4

177

ONT

475,0

193.325.000

30.000.000

100.000

47

L47

4

178

ONT

475,0

193.325.000

30.000.000

100.000

48

L48

4

179

ONT

475,0

193.325.000

30.000.000

100.000

49

L49

4

180

ONT

450,0

183.150.000

30.000.000

100.000

50

L50

4

181

ONT

450,0

183.150.000

30.000.000

100.000

51

L51

4

182

ONT

450,0

183.150.000

30.000.000

100.000

52

L52

4

183

ONT

450,0

201.465.000

40.000.000

200.000

53

L53

4

184

ONT

570,0

255.189.000

50.000.000

200.000

54

L54

4

185

ONT

575,0

234.025.000

40.000.000

200.000

55

L55

4

186

ONT

576,0

234.432.000

40.000.000

200.000

56

L56

4

187

ONT

556,0

271.550.400

50.000.000

200.000

57

L57

4

188

ONT

490,0

239.316.000

40.000.000

200.000

58

L58

4

189

ONT

489,0

199.023.000

30.000.000

100.000

59

L59

4

190

ONT

466,0

189.662.000

30.000.000

100.000

60

L60

4

191

ONT

482,0

215.791.400

40.000.000

200.000

61

L61

4

192

ONT

500,0

223.850.000

40.000.000

200.000

62

L62

4

193

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

63

L63

4

194

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

64

L64

5

208

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

65

L65

5

209

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

66

L66

5

210

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

67

L67

5

211

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

68

L68

5

212

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

69

L69

5

213

ONT

450,0

183.150.000

30.000.000

100.000

70

L70

5

214

ONT

423,0

206.593.200

40.000.000

200.000

71

L71

5

215

ONT

500,0

223.850.000

40.000.000

200.000

72

L72

5

216

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

73

L73

5

217

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

74

L74

5

218

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

75

L75

5

219

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

76

L76

5

220

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

77

L77

5

221

ONT

500,0

203.500.000

40.000.000

200.000

78

L78

5

222

ONT

550,0

223.850.000

40.000.000

200.000

79

L79

5

223

ONT

550,0

223.850.000

40.000.000

200.000

80

L80

5

224

ONT

525,0

213.675.000

40.000.000

200.000

81

L81

5

225

ONT

515,0

251.526.000

50.000.000

200.000

82

L82

5

226

ONT

570,0

255.189.000

50.000.000

200.000

83

L83

5

227

ONT

585,0

238.095.000

40.000.000

200.000

84

L84

5

228

ONT

580,5

236.263.500

40.000.000

200.000

85

L85

5

229

ONT

547,0

222.629.000

40.000.000

200.000

86

L86

5

230

ONT

520,0

211.640.000

40.000.000

200.000

87

L87

5

231

ONT

520,0

211.640.000

40.000.000

200.000

88

L88

5

232

ONT

520,0

232.804.000

40.000.000

200.000

89

L89

5

233

ONT

520,0

232.804.000

40.000.000

200.000

90

L90

5

234

ONT

520,0

253.968.000

50.000.000

200.000

91

L91

5

235

ONT

507,5

272.647.300

50.000.000

200.000

 Tổng cộng: 91 thửa đất

45.839,0

 17.112.760.700

 

 

BẢN ĐỒ 91 THỬA ĐẤT:

 

[Trở về]