Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 105 thửa đất ở tại dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân cư phía Tây Bắc tuyến đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bàu Sen, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Giai đoạn 1). 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 105 thửa đất ở tại dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch khu dân cư phía Tây Bắc tuyến đường nối từ Quốc lộ 1A đi Bàu Sen, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Giai đoạn 1); Diện tích từ 176,0m2/thửa đến 347,6m2 /thửa; Giá khởi điểm từ 554.400.000 đồng/thửa đến 1.685.880.000 đồng/thửa.
(Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định)
4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 500.000 đồng/hồ sơ.
5. Tiền đặt trước: Nộp 100.000.000 đồng/thửa đất đăng ký đến 300.000.000 đồng/thửa đất đăng ký, tùy theo từng thửa đất đăng ký.
6. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)
- Thời gian bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 14/3/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 31/3/2023.
- Thời gian nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 29/3/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 31/3/2023.
- Địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở UBND xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại ngân hàng thương mại.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 27/3/2023 và ngày 28/3/2023 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. (Nếu có nhu cầu, khách hàng liên hệ trước ngày 27/3/2023 để Trung tâm sắp xếp thời gian cụ thể)
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 03/4/2023 tại Hội trường UBND xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Thông tin cụ thể được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, trụ sở UBND xã Quảng Hưng.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Huyền).

ĐỊNH VỊ 105 THỬA ĐẤT: Xem tại đây

PHỤ LỤC 105 THỬA ĐẤT:

STT

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

 Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Ghi chú

 
 

I

Các thửa đất hướng Đông Nam đường quy hoạch rộng 13m

 

1

208

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

2

209

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

3

210

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

4

211

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

5

212

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

6

213

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

7

214

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

8

215

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

9

216

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

10

217

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

11

218

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

12

219

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

13

220

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

14

221

25

317,5

1.300.162.500

200.000.000

02 mặt tiền

 

15

242

25

273,5

1.119.982.500

200.000.000

02 mặt tiền

 

16

243

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

17

244

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

18

245

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

19

246

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

20

247

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

21

248

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

22

249

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

23

250

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

24

251

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

25

252

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

26

253

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

27

254

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

28

255

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

29

287

25

250,0

1.023.750.000

200.000.000

02 mặt tiền

 

30

288

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

31

289

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

32

290

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

33

291

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

34

292

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

35

293

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

36

294

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

37

295

25

262,5

1.074.937.500

200.000.000

02 mặt tiền

 

38

305

25

251,5

1.029.892.500

200.000.000

02 mặt tiền

 

39

306

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

40

307

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

41

308

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

42

309

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

43

310

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

44

311

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

45

312

25

176,0

609.840.000

100.000.000

 

 

46

313

25

261,0

1.068.795.000

200.000.000

02 mặt tiền

 

II

Các thửa đất hướng Tây Bắc đường quy hoạch rộng 13m

 

1

228

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

2

229

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

3

230

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

4

231

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

5

232

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

6

233

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

7

234

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

8

235

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

9

236

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

10

237

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

11

238

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

12

239

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

13

240

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

14

241

25

273,5

1.033.830.000

200.000.000

02 mặt tiền

 

15

257

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

16

258

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

17

259

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

18

260

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

19

261

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

20

262

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

21

263

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

22

264

25

347,6

1.313.928.000

200.000.000

02 mặt tiền

 

23

296

25

261,0

986.580.000

100.000.000

02 mặt tiền

 

24

297

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

25

298

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

26

299

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

27

300

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

28

301

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

29

302

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

30

303

25

176,0

554.400.000

100.000.000

 

 

31

304

25

251,5

950.670.000

100.000.000

02 mặt tiền

 

32

315

25

334,7

1.265.166.000

200.000.000

02 mặt tiền

 

33

316

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

34

317

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

35

318

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

36

319

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

37

320

25

225,0

708.750.000

100.000.000

 

 

38

321

25

325,0

1.228.500.000

200.000.000

02 mặt tiền

 

III

Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 26m

 

1

205

25

221,7

838.026.000

100.000.000

 

 

2

223

25

271,1

1.195.551.000

200.000.000

02 mặt tiền

 

3

224

25

199,1

752.598.000

100.000.000

 

 

4

225

25

193,0

729.540.000

100.000.000

 

 

5

226

25

186,9

706.482.000

100.000.000

 

 

6

227

25

234,6

1.034.586.000

200.000.000

02 mặt tiền

 

IV

Các thửa đất hướng Đông Nam đường quy hoạch rộng 36m

 

1

265

25

313,9

1.582.056.000

300.000.000

02 mặt tiền

 

2

266

25

227,6

1.003.716.000

200.000.000

 

 

3

267

25

227,8

1.004.598.000

200.000.000

 

 

4

268

25

228,0

1.005.480.000

200.000.000

 

 

5

269

25

228,2

1.006.362.000

200.000.000

 

 

6

270

25

228,4

1.007.244.000

200.000.000

 

 

7

271

25

228,6

1.008.126.000

200.000.000

 

 

8

272

25

228,8

1.009.008.000

200.000.000

 

 

9

323

25

311,0

1.567.440.000

300.000.000

02 mặt tiền

 

10

324

25

223,9

987.399.000

100.000.000

 

 

11

325

25

224,1

988.281.000

100.000.000

 

 

12

326

25

224,3

989.163.000

100.000.000

 

 

13

327

25

224,5

990.045.000

100.000.000

 

 

14

328

25

224,7

990.927.000

100.000.000

 

 

15

329

25

334,5

1.685.880.000

300.000.000

02 mặt tiền

 

Tổng 105 thửa đất:

  21.654,0

79.465.302.000

 

 

 

BẢN ĐỒ 105 THỬA ĐẤT: 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH:

CÓ CÁC BIỂU MẪU KÈM THEO:

1. QUY CHẾ 105 THỬA ĐẤT: Xem tại đây

2. ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ QSDĐ: Xem tại đây

3. HỒ SƠ CẦN THIẾT: Xem tại đây

4. HƯỚNG DẪN CÁCH GHI PHIẾU TRẢ GIÁ: Xem tại đây

5. QUY TRÌNH BỎ PHIẾU TRẢ GIÁ: Xem tại đây

[Trở về]