Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 106 thửa đất ở thuộc dự án: Hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã Vùng Nam, thị xã Ba Đồn (Đợt 1). 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Người có tài sản đấu giá: Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn. Địa chỉ: Số 04 đường Chu Văn An, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 106 thửa đất ở thuộc dự án: Hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã Vùng Nam, thị xã Ba Đồn (Đợt 1).
-Diện tích từ 160,0 m2/thửa đến 250,5 m2/thửa.
-Giá khởi điểm từ 560.000.000 đồng/thửa đến 2.349.000.000 đồng/thửa.
-Địa chỉ các thửa đất: Xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
-Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).
-Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
-Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
(Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí, lệ phí và các chi phí khác)
4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 02/3/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 20/3/2023 tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình hoặc trụ sở UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình (thực hiện trong giờ hành chính).
b) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 14/3/2023 và ngày 15/3/2023 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản, số điện thoại liên hệ: 02323.533568.
c) Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 16/3/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 20/3/2023.
- Tiền đặt trước: 110.000.000 đồng; 200.000.000 đồng hoặc 400.000.000 đồng tuỳ theo từng thửa đất đăng ký.
- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình:
+ Tài khoản số 0311 00000 6886 mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN Quảng Bình (Vietcombank).
+ Tài khoản số 122 000 000 389 mở tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Quảng Bình (Vietinbank).
d) Thời gian, địa điểm nộp phiếu trả giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 16/3/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 20/3/2023 tại trụ sở UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (thực hiện trong giờ hành chính).
đ) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
5. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 23/3/2023 tại Hội trường UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
Lưu ý: Người đăng ký tham gia đấu giá, người tham gia buổi công bố giá đã trả phải thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 theo quy định.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Nhung).

ĐỊNH VỊ 106 THỬA ĐẤT: Xem tại đây

PHỤ LỤC 106 THỬA ĐẤT:

TT

Lô đất

Thửa đất số

Tờ BĐ

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

1

LK11.1

2507

7

247,5

953.000.000

110.000.000

2

LK11.2

2508

7

160,0

560.000.000

110.000.000

3

LK11.3

2509

7

160,0

560.000.000

110.000.000

4

LK11.4

2510

7

160,0

560.000.000

110.000.000

5

LK11.5

2511

7

160,0

560.000.000

110.000.000

6

LK11.6

2512

7

160,0

560.000.000

110.000.000

7

LK11.7

2513

7

160,0

560.000.000

110.000.000

8

LK11.8

2514

7

250,5

915.000.000

110.000.000

9

LK11.9

2515

7

250,5

915.000.000

110.000.000

10

LK11.10

2516

7

160,0

560.000.000

110.000.000

11

LK11.11

2517

7

160,0

560.000.000

110.000.000

12

LK11.17

2523

7

247,5

1.247.000.000

200.000.000

13

LK11.18

2524

7

160,0

670.000.000

110.000.000

14

LK11.19

2525

7

160,0

670.000.000

110.000.000

15

LK11.20

2526

7

160,0

670.000.000

110.000.000

16

LK11.21

2527

7

160,0

670.000.000

110.000.000

17

LK11.22

2528

7

160,0

670.000.000

110.000.000

18

LK11.23

2529

7

160,0

670.000.000

110.000.000

19

LK11.24

2530

7

250,5

1.115.000.000

200.000.000

20

LK11.25

2531

7

250,5

1.115.000.000

200.000.000

21

LK11.26

2532

7

160,0

670.000.000

110.000.000

22

LK11.27

2533

7

160,0

670.000.000

110.000.000

23

LK11.28

2534

7

160,0

670.000.000

110.000.000

24

LK11.29

2535

7

160,0

670.000.000

110.000.000

25

LK11.30

2536

7

160,0

670.000.000

110.000.000

26

LK11.31

2537

7

160,0

670.000.000

110.000.000

27

LK11.32

2538

7

247,5

1.140.000.000

200.000.000

28

LK12.1

2539

7

247,5

1.077.000.000

200.000.000

29

LK12.2

2540

7

160,0

640.000.000

110.000.000

30

LK12.3

2541

7

160,0

640.000.000

110.000.000

31

LK12.4

2542

7

160,0

640.000.000

110.000.000

32

LK12.5

2543

7

160,0

640.000.000

110.000.000

33

LK12.6

2544

7

160,0

640.000.000

110.000.000

34

LK12.7

2545

7

160,0

640.000.000

110.000.000

35

LK12.9

2547

7

250,5

1.040.000.000

200.000.000

36

LK12.10

2548

7

160,0

640.000.000

110.000.000

37

LK12.11

2549

7

160,0

640.000.000

110.000.000

38

LK12.12

2550

7

160,0

640.000.000

110.000.000

39

LK12.13

2551

7

160,0

640.000.000

110.000.000

40

LK12.14

2552

7

160,0

640.000.000

110.000.000

41

LK12.15

2553

7

160,0

640.000.000

110.000.000

42

LK12.16

2554

7

247,5

1.188.000.000

200.000.000

43

LK12.17

2555

7

247,5

2.349.000.000

400.000.000

44

LK12.18

2556

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

45

LK12.19

2557

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

46

LK12.20

2558

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

47

LK12.21

2559

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

48

LK12.22

2560

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

49

LK12.23

2561

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

50

LK12.24

2562

7

250,5

2.103.000.000

400.000.000

51

LK12.25

2563

7

250,5

2.012.000.000

400.000.000

52

LK12.26

2564

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

53

LK12.27

2565

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

54

LK12.28

2566

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

55

LK12.29

2567

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

56

LK12.30

2568

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

57

LK12.31

2569

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

58

LK12.32

2570

7

247,5

2.169.000.000

400.000.000

59

LK8.8

2578

7

195,5

714.000.000

110.000.000

60

LK8.9

2579

7

160,0

560.000.000

110.000.000

61

LK8.10

2580

7

160,0

560.000.000

110.000.000

62

LK8.11

2581

7

160,0

560.000.000

110.000.000

63

LK8.12

2582

7

160,0

560.000.000

110.000.000

64

LK8.13

2583

7

160,0

560.000.000

110.000.000

65

LK8.14

2584

7

247,5

953.000.000

110.000.000

66

LK8.15

2585

7

247,5

1.140.000.000

200.000.000

67

LK8.16

2586

7

160,0

670.000.000

110.000.000

68

LK8.17

2587

7

160,0

670.000.000

110.000.000

69

LK8.18

2588

7

160,0

670.000.000

110.000.000

70

LK8.19

2589

7

160,0

670.000.000

110.000.000

71

LK8.20

2590

7

160,0

670.000.000

110.000.000

72

LK8.21

2591

7

195,5

870.000.000

110.000.000

73

LK8.22

2592

7

195,5

870.000.000

110.000.000

74

LK8.23

2593

7

160,0

670.000.000

110.000.000

75

LK8.24

2594

7

160,0

670.000.000

110.000.000

76

LK8.25

2595

7

160,0

670.000.000

110.000.000

77

LK8.26

2596

7

160,0

670.000.000

110.000.000

78

LK8.27

2597

7

160,0

670.000.000

110.000.000

79

LK8.28

2598

7

247,5

1.247.000.000

200.000.000

80

LK9.1

2599

7

247,5

1.188.000.000

200.000.000

81

LK9.2

2600

7

160,0

640.000.000

110.000.000

82

LK9.3

2601

7

160,0

640.000.000

110.000.000

83

LK9.4

2602

7

160,0

640.000.000

110.000.000

84

LK9.5

2603

7

160,0

640.000.000

110.000.000

85

LK9.6

2604

7

160,0

640.000.000

110.000.000

86

LK9.7

2605

7

195,5

812.000.000

110.000.000

87

LK9.8

2606

7

195,5

812.000.000

110.000.000

88

LK9.9

2607

7

160,0

640.000.000

110.000.000

89

LK9.10

2608

7

160,0

640.000.000

110.000.000

90

LK9.11

2609

7

160,0

640.000.000

110.000.000

91

LK9.12

2610

7

160,0

640.000.000

110.000.000

92

LK9.13

2611

7

160,0

640.000.000

110.000.000

93

LK9.14

2612

7

247,5

1.077.000.000

200.000.000

94

LK9.15

2613

7

247,5

2.259.000.000

400.000.000

95

LK9.16

2614

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

96

LK9.17

2615

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

97

LK9.18

2616

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

98

LK9.19

2617

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

99

LK9.20

2618

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

100

LK9.21

2619

7

195,5

1.570.000.000

200.000.000

101

LK9.22

2620

7

195,5

1.570.000.000

200.000.000

102

LK9.23

2621

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

103

LK9.24

2622

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

104

LK9.25

2623

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

105

LK9.26

2624

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

106

LK9.27

2625

7

160,0

1.168.000.000

200.000.000

Tổng cộng 

18979,5

96.216.000.000

 

BẢN ĐỒ 106 THỬA ĐẤT: Bản đồ xem tại đây

MỘT SỐ HÌNH ẢNH: Video thửa đất

CÓ CÁC BIỂU MẪU KÈM THEO:

1. QUY CHẾ 106 THỬA ĐẤT: Xem tại đây

2. ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ QSDĐ: Xem tại đây

3. HỒ SƠ CẦN THIẾT: Xem tại đây

4. HƯỚNG DẪN CÁCH GHI PHIẾU TRẢ GIÁ: Xem tại đây

5. QUY TRÌNH BỎ PHIẾU TRẢ GIÁ: Xem tại đây

6, TIỀN ĐẶT TRƯỚC THAM GIA ĐẤU GIÁ: Xem tại đây

 

[Trở về]