Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá các lô tài sản của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình (Tổ chức đấu giá lần 2 - Đấu giá theo thủ tục rút gọn). 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có tài sản đấu giá: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 92 đường Hữu Nghị, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
3.Thông tin về tài sản đấu giá:
a.Tài sản đấu giá:
Tài sản là tang vật vi phạm hành chính theo các Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số: 70/QĐ-XPHC ngày 18/4/2022; số 0000183/QĐ-XPHC ngày 11/8/2022; số 0000186/QĐ-XPHC ngày 02/12/2022; số 0000187/QĐ-XPHC ngày 12/12/2022 và các Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính số 0000185/QĐ-TT ngày 12/01/2023; số 0000186/QĐ-TT ngày 12/01/2023; số 0000187/QĐ-TT ngày 19/01/2023; số 0000188/QĐ-TT ngày 03/3/2023; số 0000189/QĐ-TT ngày 07/3/2023; số 0000190/QĐ-TT ngày 20/3/2023; số 0000191/QĐ-TT ngày 03/4/2023; số 0000192/QĐ-TT ngày 09/4/2023; số 0000193/QĐ-TT ngày 10/4/2023; số 0000194/QĐ-TT ngày 22/4/2023; số 0000195/QĐ-TT ngày 28/4/2023; số 0000196/QĐ-TT ngày 03/5/2023; số 0000197/QĐ-TT ngày 06/5/2023 của Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Tuyên Hóa. Cụ thể:
- Nhóm gỗ: Gỗ các loại từ nhóm III đến VIII.
- Khối lượng: 11,376 m3.
- Nơi quản lý: Hạt Kiểm lâm Tuyên Hóa.
b. Tổng giá khởi điểm tài sản: 34.429.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi bốn triệu, bốn trăm hai mươi chín nghìn đồng).
4. Tiền đặt trước: 6.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu triệu đồng)/01 hồ sơ đăng ký.
5. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 vòng duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ). Bán trọn gói lô tài sản trên.
6. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
a. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Là cá nhân, tổ chức có đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản, cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, nộp đầy đủ hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn thông báo, đã xem tài sản, chấp nhận hiện trạng của tài sản đấu giá và phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
b. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
7. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá:
a. Thời gian tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 01/8/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 07/8/2023.
b. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 01/8/2023 và ngày 02/8/2023 tại nơi có tài sản. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản vui lòng liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản.
c. Thời gian nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ ngày 03/8/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 07/8/2023. Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại.
d. Thời gian tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 09/8/2023.
e. Địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, làm thủ tục đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, bỏ phiếu trả giá và tổ chức buổi công bố giá đã trả: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc).
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Nhài).

PHỤ LỤC

Phần 1. Chi tiết theo từng Quyết định

TT

Quyết định xử lý

Tên gỗ

Nhóm

Quy cách

Số

lượng

Khối lượng
(m3)

Ghi chú

Số

Ngày tháng

1

0000185/QĐ-TT

12/1/2023

Giẻ

V

Lóng

2

0,352

 

Lèo Heo

VII

Lóng

3

0,838

Lán

VII

Lóng

4

0,734

2

0000187/QĐ-TT

19/01/2023

Giẻ

V

Hộp

2

0,221

 

3

0000188/QĐ-TT

3/3/2023

Vạng

VII

Hộp

5

0,434

 

4

0000190/QĐ-TT

20/3/2023

Bời lời

V

Hộp

3

0,214

 

Bộp

VIII

Hộp

6

0,520

5

0000192/QĐ-TT

9/4/2023

Chẹo

VI

Hộp

4

0,407

 

Vạng

VII

Hộp

4

0,452

6

0000194/QĐ-TT

22/4/2023

Vạng

VII

Tấm

22

0,294

 

7

0000195/QĐ-TT

28/4/2023

Sâng

VI

Hộp

4

0,468

 

Ràng Ràng

VI

Hộp

2

0,215

Vạng

VII

Hộp

2

0,216

8

0000196/QĐ-TT

3/5/2023

Trưng

VI

Hộp

5

0,435

 

9

0000197/QĐ-TT

6/5/2023

Giẻ

V

Hộp

1

0,075

 

Chua Khét

III

Hộp

3

0,141

10

0000183/QĐ-XPHC

11/8/2022

Sồi

VI

Hộp

2

0,252

 

Trám Hồng

VI

Hộp

1

0,125

11

0000186/QĐ-TT

12/1/2023

Lán

VII

Hộp

1

0,131

 

Vạng

VII

Hộp

6

0,866

12

0000193/QĐ-TT

10/4/2023

Nang

V

Hộp

2

0,362

 

Vạng

VII

Hộp

1

0,110

Trám Trắng

VII

Hộp

1

0,110

13

0000186/QĐ-XPHC

2/12/2022

Vàng Tâm

IV

Hộp

3

0,245

 

14

0000189/QĐ-TT

7/3/2023

Nang

V

Hộp

4

0,589

 

Vạng

VII

Hộp

4

0,518

15

0000191/QĐ-TT

3/4/2023

Chẹo

VI

Hộp

4

0,374

 

Vạng

VII

Hộp

4

0,487

16

70/QĐ-XPHC

18/4/2022

Thông nhựa

 

Lóng

70

0,996

 

17

0000187/QĐ-XPHC

12/12/2022

Giẻ

V

Lóng

1

0,092

 

Vạng

VII

Lóng

1

0,103

Tổng cộng

 

 

177

11,376

 

Phần 2. Chi tiết theo từng chủng loại, kích thước

TT

Tên gỗ

Nhóm gỗ

Khối lượng (m3)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền
(đồng)

Gỗ tròn

Gỗ hộp

Gỗ
thành khí

Tổng

Gỗ tròn

Gỗ hộp

Gỗ
thành khí

 

1

Chua Khét

III

 

0,141

 

0,141

 

16.000.000

 

2.256.000

2

Vàng Tâm

IV

 

0,245

 

0,245

 

6.000.000

 

1.470.000

3

Bời Lời, Giẻ, Nang

V

0,444

1,461

 

1,905

3.000.000

5.000.000

 

8.637.000

4

Chẹo, Sâng, Trám Hồng, Sồi, Trưng, Ràng Ràng

VI

 

2,276

 

2,276

 

3.500.000

 

7.966.000

5

Bộp, Lèo Heo, Lán,
Trám Trắng, Vạng

VII, VIII

1,675

3,844

0,294

5,813

1.500.000

2.500.000

3.000.000

13.004.500

6

Thông nhựa

 

0,996

 

 

0,996

1.100.000

 

 

1.095.600

Tổng cộng:

 

3,115

7,967

0,294

11,376

 

 

 

34.429.000

                                 

 

[Trở về]