Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá các lô tài sản của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình. 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có tài sản đấu giá: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 92 đường Hữu Nghị, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
3.Thông tin về tài sản đấu giá:
a.Tài sản đấu giá:
Tài sản là tang vật vi phạm hành chính theo Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số: 0000228/QĐ-XPHC ngày 20/02/2023 và các Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính số 0000222/QĐ-TT ngày 23/3/2023; số 0000221/QĐ-TT ngày 13/3/2023; số 0000224/QĐ-TT ngày 31/3/2023; số 0000220/QĐ-TT ngày 03/3/2023; số 0000225/QĐ-TT ngày 06/4/2023; số 0000227/QĐ-TT ngày 27/4/2023; số 0000228/QĐ-TT ngày 10/5/2023; số 0000229/QĐ-TT ngày 16/5/2023; số 0000232/QĐ-TT ngày 02/6/2023; số 0000231/QĐ-TT ngày 02/6/2023; số 0000233/QĐ-TT ngày 02/6/2023 của Hạt trưởng Hạt kiểm lâm Minh Hóa. Cụ thể:
- Nhóm gỗ: Gỗ các loại từ nhóm II đến VIII.
- Khối lượng: 10,995 m3.
- Số lượng: 87 hộp.
- Nơi quản lý: Hạt Kiểm lâm Minh Hóa.
b. Tổng giá khởi điểm tài sản: 49.254.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi chín triệu, hai trăm năm mươi bốn nghìn đồng).
4. Tiền đặt trước: 9.000.000 đồng (Bằng chữ: Chín triệu đồng)/01 hồ sơ đăng ký.
5. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 vòng duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ). Bán trọn gói lô tài sản trên.
6. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
a. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Là cá nhân, tổ chức có đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản, cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, nộp đầy đủ hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn thông báo, đã xem tài sản, chấp nhận hiện trạng của tài sản đấu giá và phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
b. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
7. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá:
a. Thời gian tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 01/8/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 07/8/2023.
b. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 01/8/2023 và ngày 02/8/2023 tại nơi có tài sản. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản vui lòng liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản.
c. Thời gian nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ ngày 03/8/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 07/8/2023. Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại.
d. Thời gian tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 09 giờ 00 phút ngày 09/8/2023.
e. Địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, làm thủ tục đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, bỏ phiếu trả giá và tổ chức buổi công bố giá đã trả: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc).
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Nhài).

PHỤ LỤC:

Phần 1. Chi tiết theo từng Quyết định

TT

Quyết định xử lý

Tên gỗ

Nhóm

Quy cách

Số lượng

Khối lượng
(m3)

Ghi chú

Số

Ngày tháng

1

0000228/QĐ-XPHC

20/02/2023

Bộp

VIII

Hộp

4

0,345

 

2

0000222/QĐ-TT

23/3/2023

Táu

II

Hộp

14

2,520

 

3

0000221/QĐ-TT

13/3/2023

Thông Nàng

IV

Hộp

4

0,230

 

Bộp

VIII

Hộp

3

0,240

4

0000224/QĐ-TT

31/3/2023

Bộp

VIII

Hộp

8

0,832

 

5

0000220/QĐ-TT

3/3/2023

Táu

II

Hộp

5

0,162

 

6

0000225/QĐ-TT

6/4/2023

Bộp

VII

Hộp

5

0,520

 

Re Gừng

IV

Hộp

2

0,202

 

7

0000227/QĐ-TT

27/4/2023

Bộp

VIII

Hộp

5

0,865

 

8

0000228/QĐ-TT

10/5/2023

Ngát

VII

Hộp

5

1,319

 

9

0000229/QĐ-TT

16/5/2023

Vạng

VII

Hộp

4

0,517

 

10

0000232/QĐ-TT

2/6/2023

Ràng ràng mít

VI

Hộp

3

0,331

 

11

0000231/QĐ-TT

2/6/2023

Dạ Ran

V

Hộp

2

0,077

 

Lòng Mang

VI

Hộp

4

0,146

Bộp

VIII

Hộp

4

0,537

12

0000233/QĐ-TT

2/6/2023

Sâng

VI

Hộp

6

0,788

 

Trám Hồng

VI

Hộp

9

1,364

Tổng cộng

 

 

87

10,995

 

Phần 2. Chi tiết theo từng chủng loại, kích thước

TT

Tên gỗ

Nhóm gỗ

Khối lượng (m3)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền
(đồng)

Gỗ tròn

Gỗ tròn

1

Táu

II

2,682

9.000.000

24.138.000

2

Re Gừng, Thông Nàng

IV

0,432

6.000.000

2.592.000

3

Dạ Ran

V

0,077

5.000.000

385.000

4

Ràng ràng mít, Lòng Mang, Sâng, Trám Hồng

VI

2,629

3.500.000

9.201.500

5

Bộp, Ngát, Vạng

VII, VIII

5,175

2.500.000

12.937.500

Tổng cộng:

 

 

49.254.000

 

[Trở về]