Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá thóc dự trữ quốc gia thuộc kế hoạch xuất bán luân phiên đổi hàng năm 2024 chuyển sang năm 2025 (Lần 02) 
1. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị; Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị.
2. Người có tài sản đấu giá: Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực IX; Địa chỉ: Số 21, đường Lý Thường Kiệt, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị.
3. Thông tin về tài sản đấu giá: Thóc dự trữ quốc gia thuộc kế hoạch xuất bán luân phiên đổi hàng năm 2024 chuyển sang năm 2025 (Lần 02), cụ thể như sau: Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2022, nhập kho năm 2022: 14 đơn vị tài sản với tổng số lượng là 3.490.000 kg. Số lượng từ 166.000 kg/đơn vị tài sản đến 300.000 kg/đơn vị tài sản. Giá khởi điểm từ 979.400.000 đồng/đơn vị tài sản đến 1.770.000.000 đồng/đơn vị tài sản.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Thông tin cụ thể của từng đơn vị tài sản được niêm yết tại Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị, Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực IX và tại nơi có tài sản là các điểm kho dự trữ có tài sản đưa ra đấu giá của Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực IX.
4. Tiền đặt trước: 10% trên giá khởi điểm của mỗi đơn vị tài sản.
5. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá. Phương thức trả giá lên.
6. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
Là cá nhân, tổ chức có Phiếu đăng ký tham gia đấu giá, cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, nộp đầy đủ hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá trong thời hạn thông báo, đã xem tài sản, chấp nhận hiện trạng của tài sản đấu giá và phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. Khách hàng nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị.
7. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá:
a) Thời hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, đăng ký tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá và nộp tiền đặt trước: Từ 07h30’ ngày 21/7/2025 đến 17h00’ ngày 28/7/2025.
Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị, số tài khoản: 122 000 000 389 Tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình.
b) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 23/7/2025 đến ngày 25/7/2025 tại nơi có tài sản. Khách hàng có nhu cầu liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian cụ thể đi xem tài sản.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc).
c) Thời gian tổ chức phiên đấu giá: Vào lúc 14h00’ ngày 31/7/2025.
d) Địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản trên: Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị.
Mọi chi tiết xin liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị; Điện thoại 0232.3 856585 (Gặp Đấu giá viên Lê Thị Lan).

PHỤ LỤC:

TT

Đơn vị tài sản

Địa điểm để hàng

Số lượng (kg)

Giá khởi điểm
(Đơn giá: 5.900 đ/kg)

Tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đ)

 

 
   
   

I. Điểm kho dự trữ ĐK1.KV9

1.170.000

6.903.000.000

690.300.000

   

1

Số 01

Ngăn kho A1/1, Kho Ba Đồn, Điểm kho Dự trữ ĐK1.KV9 (Phường Ba Đồn, tỉnh Quảng Trị)

300.000

1.770.000.000

177.000.000

   

2

Số 02

Ngăn kho A1/2, Kho Ba Đồn, Điểm kho Dự trữ ĐK1.KV9 (Phường Ba Đồn, tỉnh Quảng Trị)

300.000

1.770.000.000

177.000.000

   

3

Số 03

Ngăn kho A1/1, Kho Đồng Hới, Điểm kho Dự trữ ĐK1.KV9 (Phường Đồng Thuận, tỉnh Quảng Trị)

285.000

1.681.500.000

168.150.000

   

4

Số 04

Ngăn kho A1/2, Kho Đồng Hới, Điểm kho Dự trữ ĐK1.KV9 (Phường Đồng Thuận, T.Quảng Trị)

285.000

1.681.500.000

168.150.000

   

II. Điểm kho dự trữ ĐK2.KV9

1.020.000

6.018.000.000

601.800.000

   

5

Số 05

 Lô 1 Ngăn kho K4/1, Kho Quảng Bình, Điểm kho Dự trữ ĐK2.KV9 (Phường Đồng Thuận, tỉnh Quảng Trị)

255.000

1.504.500.000

150.450.000

   

6

Số 06

Lô 2 Ngăn kho K4/1, Kho Quảng Bình, Điểm kho Dự trữ ĐK2.KV9 (Phường Đồng Thuận, tỉnh Quảng Trị)

255.000

1.504.500.000

150.450.000

   

7

Số 07

Lô 1 Ngăn kho K5/2, Kho Quảng Bình, Điểm kho Dự trữ ĐK2.KV9 (Phường Đồng Thuận, tỉnh Quảng Trị)

255.000

1.504.500.000

150.450.000

   

8

Số 08

Lô 2 Ngăn kho K5/2, Kho Quảng Bình, Điểm kho Dự trữ ĐK2.KV9 (Phường Đồng Thuận, tỉnh Quảng Trị)

255.000

1.504.500.000

150.450.000

   

III. Điểm kho dự trữ ĐK5.KV9  

300.000

1.770.000.000

177.000.000

   

9

Số 09

Ngăn kho K4/5, Kho Hải Phú II, Điểm kho Dự trữ ĐK5.KV9 (Xã Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)

300.000

1.770.000.000

177.000.000

   

IV. Điểm kho dự trữ ĐK12.KV9  

500.000

2.950.000.000

295.000.000

   

10

Số 10

Ngăn kho A2/3, Kho Hương Trà, Điểm kho Dự trữ ĐK12.KV9 (Phường Hương Trà, thành phố Huế)

250.000

1.475.000.000

147.500.000

   

11

Số 11

Ngăn kho A2/4, Kho Hương Trà, Điểm kho Dự trữ ĐK12.KV9 (Phường Hương Trà, thành phố Huế)

250.000

1.475.000.000

147.500.000

   

V. Điểm kho dự trữ ĐK7.KV9 

500.000

2.950.000.000

295.000.000

   

12

Số 12

Ngăn kho A6/1, Kho Hương Thủy, Điểm kho Dự trữ ĐK7.KV9 (100A Sóng Hồng, Phường Phú Bài, thành phố Huế)

167.000

985.300.000

98.530.000

   

13

Số 13

Ngăn kho A6/4, Kho Hương Thủy, Điểm kho Dự trữ ĐK7.KV9 (100A Sóng Hồng, Phường Phú Bài, thành phố Huế)

167.000

985.300.000

98.530.000

   

14

Số 14

Ngăn kho A8/4, Kho Hương Thủy, Điểm kho Dự trữ ĐK7.KV9 (100A Sóng Hồng, Phường Phú Bài, thành phố Huế)

166.000

979.400.000

97.940.000

   

Tổng cộng

3.490.000

20.591.000.000

2.059.100.000

   

 

[Trở về]