Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 16 thửa đất tại 02 xã: Phong Hóa và Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình - Địa chỉ: 52 Nguyễn Hữu Cảnh, Đồng Hới, Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuyên Hóa (sau đây viết tắt là Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Tuyên Hóa) - Địa chỉ: Tiểu khu II, Đồng Lê, Tuyên Hóa, Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở đối với 16 thửa đất tại 02 xã: Phong Hóa và Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình.
Quyền sử dụng đất ở đối với các thửa đất tại xã Phong Hóa : 10 thửa đất. Diện tích từ : 221,5 m2/thửa đến 340,2m2/thửa. Giá khởi điểm từ 43.000.000 đồng/thửa đến 84.000.000 đồng/thửa.
Quyền sử dụng đất ở đối với các thửa đất tại xã Lê Hóa : 06 thửa đất. Diện tích từ : 519,8m2/thửa đến 532,9m2/thửa. Giá khởi điểm từ 80.000.000 đồng/thửa đến 100.000.000 đồng/thửa.
Thông tin cụ thể các thửa đất được niêm yết tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Tuyên Hóa, UBND xã Phong Hóa và UBND xã Lê Hóa.
4.Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ theo phương thức trả giá lên.
5. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá: Từ 09h00/ ngày 28/5/2021 đến 16h30/ ngày 14/6/2021 tại trụ sở Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 08/6/2021 và ngày 09/6/2021 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá tại xã Phong Hóa và xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình; Khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Các ngày 10/6, 11/6 14/6/2021. Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Quang Trung, Quảng Bình; Số tài khoản: 3807 201 000989.
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai và đấu giá tài sản đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện Tuyên Hóa.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
6. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố công khai kết quả trả giá:
- Vào lúc 09h00/ ngày 17/6/2020 tại trụ sở UBND xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình (Đối với QSDĐ tại xã Lê Hóa)
- Vào lúc 14h00/ ngày 17/6/2020 tại trụ sở UBND xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình (Đối với QSDĐ tại xã Phong Hóa).
Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, điện thoại: 0232.3825406 (Gặp đ/c Sự); Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Tuyên Hóa.

PHỤ LỤC 16 THỬA ĐẤT

TT

Số tờ bản đồ

Số thửa

Mục đích sử dụng

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm làm tròn (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Tiền mua hồ sơ  (đồng)

A

Xã Phong Hóa

2.707,7

596.000.000

 

 

I

Khu vực thôn Minh Cầm Nội

1

17

377

ONT

340,2

84.000.000

8.000.000

100.000

2

17

378

ONT

311,6

77.000.000

8.000.000

100.000

3

17

379

ONT

330,5

82.000.000

8.000.000

100.000

4

17

380

ONT

326,6

81.000.000

8.000.000

100.000

II

Khu vực thôn Mã Thượng

5

22

438

ONT

256,5

50.000.000

8.000.000

100.000

6

22

439

ONT

240,8

47.000.000

8.000.000

100.000

7

22

440

ONT

231,9

45.000.000

8.000.000

100.000

8

22

441

ONT

226,2

44.000.000

8.000.000

100.000

9

22

444

ONT

221,5

43.000.000

8.000.000

100.000

10

22

445

ONT

221,9

43.000.000

8.000.000

100.000

B

Xã Lê Hóa (Khu vực thôn Tiền Phong)

3.158,0

540.000.000

 

1

3

518

ONT

530,8

100.000.000

15.000.000

100.000

2

3

519

ONT

524,3

100.000.000

15.000.000

100.000

3

3

520

ONT

519,8

100.000.000

15.000.000

100.000

4

3

521

ONT

532,9

80.000.000

15.000.000

100.000

5

3

522

ONT

527,7

80.000.000

15.000.000

100.000

6

3

523

ONT

522,5

80.000.000

15.000.000

100.000

Cộng

5.865,7

1.136.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                         

                                                                                                                  

[Trở về]