Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 28 thửa đất ở xen cư tại xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình 
1. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình - Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Người có tài sản đấu giá: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn - Địa chỉ: Số 04 đường Chu Văn An, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 28 thửa đất ở xen cư tại xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT); Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài; Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
- Diện tích: Từ 168,5m2/thửa đất đến 369,3m2/thửa đất.
- Giá khởi điểm: Từ 169.006.000 đồng/thửa đất đến 708.470.000 đồng/thửa đất.
(Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí, lệ phí và các chi phí khác phục vụ cho việc kê khai đăng ký quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật)
- Tiền đặt trước: Tương đương 20% giá khởi điểm của thửa đất đăng ký (làm tròn xuống đến đơn vị nghìn đồng).
4. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Chấp hành tốt pháp luật về đất đai, pháp luật về đấu giá tài sản; Không thuộc các đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá; Hoàn thiện đầy đủ thủ tục về hồ sơ, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá trong thời hạn quy định.
5. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc trực tiếp nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình trong thời hạn quy định.
6. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, đăng ký tham gia đấu giá, bỏ phiếu trả giá (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc):
- Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình: Từ 07 giờ 30 phút ngày 10/6/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 25/6/2025.
- Tại trụ sở UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình: Từ 07 giờ 30 phút ngày 23/6/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 25/6/2025.
b) Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 07 giờ 30 phút ngày 10/6/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 25/6/2025 vào tài khoản số 1057324730 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình (Vietcombank).
c) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 18/6/2025 đến 20/6/2025 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Liên hệ số điện thoại 02323 533 568 để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc).
7. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Vào lúc 08 giờ 30 phút ngày 28/6/2025 tại Hội trường UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, website: https://daugia.quangbinh.gov.vn, điện thoại: 0232.3533568 (Đấu giá viên Lê Thị Hồng Nhung) hoặc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn (Gặp đ/c Nhung).

BẢN ĐỒ: Xem tại đây

PHỤ LỤC:

STT

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

1

1257

5

199,0

234.820.000

46.964.000

2

1258

5

199,1

234.938.000

46.987.000

3

1259

5

369,3

283.253.000

56.650.000

4

1262

5

201,4

237.652.000

47.530.000

5

1238

5

198,9

247.631.000

49.526.000

6

1239

5

276,6

362.623.000

72.524.000

7

1240

5

278,4

364.982.000

72.996.000

8

1241

5

266,2

331.419.000

66.283.000

9

1242

5

253,4

332.207.000

66.441.000

10

1243

5

188,2

235.626.000

47.125.000

11

1244

5

200,9

239.473.000

47.894.000

12

1245

5

201,5

240.188.000

48.037.000

13

1246

5

189,2

236.878.000

47.375.000

14

1247

5

189,2

214.174.000

42.834.000

15

1248

5

201,6

216.317.000

43.263.000

16

1249

5

200,8

215.458.000

43.091.000

17

1250

5

188,4

213.269.000

42.653.000

18

1264

5

313,8

351.770.000

70.354.000

19

1265

5

303,9

340.672.000

68.134.000

20

671

10

214,2

204.133.000

40.826.000

21

701

10

247,7

248.443.000

49.688.000

22

702

10

210,8

211.432.000

42.286.000

23

703

10

246,4

247.139.000

49.427.000

24

430

10

281,3

268.079.000

53.615.000

25

431

10

198,4

189.075.000

37.815.000

26

432

10

168,5

169.006.000

33.801.000

27

433

10

177,4

169.062.000

33.812.000

28

696

13

244,3

     708.470.000

141.694.000

Tổng

6408,8

  7.548.189.000

 

[Trở về]