Bản in     Gởi bài viết  
Thông báo đấu giá lô 25 khúc gỗ các loại, kích thước khác nhau với tổng khối lượng 0,66m3 và lô 04 hộp gỗ Gõ xẻ nhóm I có tổng khối lượng 0,343m3. 
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có tài sản đấu giá: Công an huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
3. Thông tin về tài sản đấu giá:
a. Tài sản đấu giá:
- Lô tài sản thứ nhất: Lô 25 khúc gỗ các loại, kích thước khác nhau với tổng khối lượng 0,66m3 theo Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 0004069/QĐ-XPHC ngày 07/10/2022 của Công an huyện Quảng Ninh; Giá trị tài sản: 8.752.500 đồng. (Theo Biên bản xác định chủng loại, nhóm, giá trị lâm sản ngày 27/9/2022).
- Lô tài sản thứ hai: Lô 04 hộp gỗ Gõ xẻ nhóm I có tổng khối lượng 0,343m3 theo Quyết định Xử phạt vi phạm hành chính số 0004070/QĐ-XPHC, 0004071/QĐ-XPHC, 0004072/QĐ-XPHC ngày 11/10/2022 của Công an huyện Quảng Ninh; Giá trị tài sản: 6.860.000 đồng. (Theo Biên bản xác định chủng loại, nhóm, giá trị lâm sản ngày 10/10/2022).
b. Tổng giá khởi điểm: 15.612.500 đồng (Bằng chữ: Mười lăm triệu, sáu trăm mười hai nghìn, năm trăm đồng).
c. Nơi có tài sản đấu giá: Công an huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
d. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá (Không giới hạn số vòng). (Bán trọn gói 02 lô tài sản).
đ. Tiền đặt trước: Nộp 3.000.000 đồng/01 hồ sơ đăng ký (Bằng chữ: Ba triệu đồng).
Thông tin cụ thể từng lô tài sản được niêm yết tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình và Công an huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
4. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
- Điều kiện: Cá nhân, tổ chức có đủ điều kiện tham gia đấu giá để mua tài sản đấu giá theo quy định của Luật đấu giá tài sản năm 2016 và quy định khác của pháp luật có liên quan khi có đủ các điều kiện sau: Có đơn đăng ký tham gia đấu giá, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định. Đã xem tài sản đấu giá/giấy tờ về tài sản và các tài liệu có liên quan, đọc kỹ quy chế đấu giá và chấp nhận các quy định của quy chế đấu giá đã ban hành; chấp nhận hiện trạng của tài sản và chấp nhận giá khởi điểm đã được thông báo. Cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của mình trong quá trình tham gia đấu giá và sau khi trúng đấu giá. Một tổ chức có nhiều đơn vị trực thuộc thì chỉ được một đơn vị tham gia đấu giá; có hai (02) doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một Tổng công ty chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá; Tổng công ty với công ty thành viên, công ty mẹ và công ty con, doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thì chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá. Phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Cách thức: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại Trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
5. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản:
- Thời gian tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 24/4/2023 đến 16h30/ ngày 09/5/2023.
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 05/5/2023 đến 16h30/ ngày 09/5/2023. Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng tiền mặt (Việt Nam đồng) tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản hoặc nộp tiền (Việt Nam đồng) vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại.
- Thời gian tổ chức cuộc đấu giá tài sản: Vào lúc 09h00/ ngày 12/5/2023.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc).
- Địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá trên: Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Nhài).

BẢNG KÊ CHI TIẾT

TT đánh dấu khúc gỗ

Tên gỗ

(Tên phổ thông)

Số lượng

Kích thước

Khối lượng (m3)/trọng lượng (kg)

Ghi chú

Dài

(m)

Rộng

(cm)

Đường kính/

Chiều dày

(cm)

I. Lô tài sản thứ nhất

1

Dạ ran N5

01

1,25

17

14

0,030

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

2

Vàng chăng N6

01

1,40

40

13

0,073

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

3

Gõ N1

01

2,07

30

5

0,031

Gỗ xẻ thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

4

Gõ N1

01

1,13

18

12

0,024

Gỗ xẻ thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

5

Lim N2

01

1,80

29

7

0,036

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

6

Lim N2

01

1,47

28

7

0,029

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

7

Lim N2

01

1,22

23

22

0,062

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

8

Gõ N1

01

1,24

15

13

0,024

Gỗ xẻ thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

9

Giổi N3

01

1,65

8

7

0,009

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

10

Sú N6

01

1,48

18

7

0,019

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

11

Lèo heo N7

01

2,46

22

8

0,043

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

12

Lim N2

01

3,02

17

4

0,021

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

13

Gõ N1

01

0,28

27

26

0,020

Gỗ xẻ thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

14

Lim N2

01

0,85

17

13

0,019

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

15

Lim N2

01

0,95

20

19

0,036

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

16

Lim N2

01

0,96

11

4,5

0,005

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

17

Lim N2

01

0,73

14

6,5

0,007

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

18

Dạ ran N5

01

0,87

25

7

0,015

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

19

Dạ ran N5

01

1,03

13

12,5

0,017

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

20

Lim N2

01

0,66

24

4

0,006

Gỗ xẻ  thuộc loài thông thường

21

Gõ N1

01

0,75

 

19

0,021

Gỗ tròn thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

22

Gõ N1

01

2,12

 

16,5

0,045

Gỗ tròn thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

23

Gõ N1

01

1,60

 

16,5

0,034

Gỗ tròn thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

24

Lim N2

01

0,95

 

15,5

0,018

Gỗ tròn thuộc loài thông thường

25

Lim N2

01

1,04

 

14

0,016

Gỗ tròn thuộc loài thông thường

 

Tổng cộng:

0,66

 

 

II. Lô tài sản thứ hai

1

01

2,2

16

14

0,05

Gỗ xẻ thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

2

01

2,1

24

16

0,081

Gỗ xẻ thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

3

01

2,2

27

17

0,101

Gỗ xẻ thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

4

01

2,2

28

18

0,111

Gỗ xẻ thuộc DM thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm IIA

 

Tổng cộng:

0,343

 

 

[Trở về]