Giới thiệu
Tin tức - Sự kiện
QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH
Đấu thầu Mua săm công
HƯỚNG DẪN - THỦ TỤC
|
Thông báo đấu giá 01 xe ô tô con; 07 xe ô tô tải (tự đổ); 05 máy ủi bánh xích; 02 xe lu tĩnh; 02 xe lu rung ; 07 máy đào bánh xích; 02 máy đào bánh lốp.
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Người có tài sản đấu giá: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 189, đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. 3. Thông tin về tài sản đấu giá: - Tài sản thứ nhất: Xe ô tô con, biển số đăng ký: 73L-3989; Nhãn hiệu: MITSUBISHI; Số loại: PAJERO GL V6V33VH; Số khung: RLA00V33V41000023; Số máy: 6G72-RD1296; Màu sơn: Xám; Số ghế ngồi: 07 (cả lái phụ); - Năm, Nước sản xuất: 2004, Việt Nam. Giá khởi điểm: 212.400.000 đồng. - Tài sản thứ hai: Xe ô tô tải (tự đổ), biển số đăng ký: 73L-6490; Nhãn hiệu: MAZ; Số loại: 555102-2123; Số khung: YZM5551026B00062; Số máy: 50181016; Màu sơn: Trắng; Tải trọng: Hàng hóa: 7650kg; Năm, Nước sản xuất: 2006, Việt Nam; Niên hạn SD: 2031. Giá khởi điểm: 106.200.000 đồng - Tài sản thứ ba: Máy ủi bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0232; Nhãn hiệu: KOMATSU D31P-18; Số động cơ: 6D95L-29971; Số khung: 41348; Công suất: 40PS; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 6150kg; Năm, Nước sản xuất: 2001, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 331.200.000 đồng. - Tài sản thứ tư: Máy ủi bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0233; Nhãn hiệu: KOMATSU D31P-17; Số động cơ: 4D1052-163140; Số khung: 34052; Công suất: 40PS; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 6700kg; Năm, Nước sản xuất: 1983, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 224.100.000 đồng - Tài sản thứ năm: Xe lu tĩnh, biển số đăng ký: 73SA-0081; Nhãn hiệu: SAKAI-R2S; Số động cơ: W04D-A19702; Số khung: RR2-10191; Công suất: 92KW; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 12000kg; Năm, Nước sản xuất: 1998, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 234.900.000 đồng - Tài sản thứ sáu: Máy đào bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0231; Nhãn hiệu: KOMATSU-PC200-6E; Số động cơ: 26271805; Số khung: PC200-108533; Công suất: 135HP; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 19450kg; Năm, Nước sản xuất: 2000, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 640.800.000 đồng - Tài sản thứ bảy: Máy ủi bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0224; Nhãn hiệu: KOMATSU D40P-5; Số động cơ: 6D105-92424; Số khung: D40P5-10034; Công suất: 70KW; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 11080kg; Năm, Nước sản xuất: 1987, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 231.300.000 đồng - Tài sản thứ tám: Máy ủi bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0229; Nhãn hiệu: KOMATSU D20P-6; Số động cơ: 4D95S-W-88419; Số khung: D206-68810; Công suất: 40KW; Màu sơn: Xanh; Trọng lượng: 3260kg; Năm, Nước sản xuất: 2006, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 90.000.000 đồng - Tài sản thứ chín: Xe lu tĩnh, biển số đăng ký: 73SA-0082; Nhãn hiệu: SAKAI-RR2; Số động cơ: W04D-A21024; Số khung: RR2-10429; Công suất: 92KW; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 12000kg; Năm, Nước sản xuất: 1998, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 213.300.000 đồng - Tài sản thứ mười: Xe ô tô tải (tự đổ), biển số đăng ký: 73L-5389; Nhãn hiệu: HYUNDAI; Số loại: 15TON; Số khung: KMCDB18YPVC104702; Số máy: D8AYV-006358; Màu sơn: Trắng; Tải trọng: Hàng hóa: 15000kg; Năm, Nước sản xuất: 1997, Hàn Quốc; Năm hết niên hạn sử dụng: 2022. Giá khởi điểm: 225.000.000 đồng - Tài sản thứ mười một: Máy đào bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0235; Nhãn hiệu: KOMATSU PC200-7; Số động cơ: 6D102-26319972; Số khung: 02204639; Công suất: 40PS; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 6700kg; Năm, Nước sản xuất: 1983, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 635.400.000 đồng - Tài sản thứ mười hai: Xe lu rung, biển số đăng ký: 73LA-0094; Nhãn hiệu: CATERPILLAR-C5-533E; Số động cơ: CST01593; Số khung: CTJL01405; Công suất: 97KW; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 10840kg; Năm, Nước sản xuất: 2011, Trung Quốc. Giá khởi điểm: 998.100.000 đồng - Tài sản thứ mười ba: Máy đào bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0234; Nhãn hiệu: CATERPILLAR-325D; Số động cơ: KHX-11269; Số khung: 00263; Công suất: 140KW; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 33600kg; Năm, Nước sản xuất: 2009, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 1.137.600.000 đồng - Tài sản thứ mười bốn: Máy ủi bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0230; Nhãn hiệu: KOMATSU D20P-6; Số động cơ: 4D95S-W-100589; Số khung: D206-69978; Công suất: 40KW; Màu sơn: Xanh; Trọng lượng: 3260kg; Năm, Nước sản xuất: 2006, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 90.000.000 đồng - Tài sản thứ mười lăm: Xe ô tô tải (có mui), biển số đăng ký: 73C-013.41; Nhãn hiệu: KIA; Số loại: K2700II/THACO TRUCK-MBB; Số khung: RNHKCA252CC902463; Số máy: J2618034; Màu sơn: Trắng Bạc; Tải trọng: Hàng hóa: 930kg; Năm, Nước sản xuất: 2012, Việt Nam; Niên hạn SD: 2037. Giá khởi điểm: 146.700.000 đồng - Tài sản thứ mười sáu: Xe ô tô tải (có mui), biển số đăng ký: 73C-013.10; Nhãn hiệu: KIA; Số loại: K2700II/ THACO TRUCK-MBB; Số khung: RNHKCA252CC902464; Số máy: J2618035; Màu sơn: Trắng Bạc; Tải trọng: Hàng hóa: 930kg; Năm, Nước sản xuất: 2012, Việt Nam; Niên hạn SD: 2037. Giá khởi điểm: 146.700.000 đồng - Tài sản thứ mười bảy: Xe lu rung, biển số đăng ký: 73SA-0080; Nhãn hiệu: DYNAPAC-CG-233HF; Số động cơ: 10050288; Số khung: 86110283; Công suất: 65KW; Màu sơn: Gạch; Trọng lượng: 8400kg; Năm, Nước sản xuất: 2006, Thụy Điển. Giá khởi điểm: 844.200.000 đồng - Tài sản thứ mười tám: Máy đào bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0220; Nhãn hiệu: KOMATSU PC200-6E; Số động cơ: 26222277; Số khung: 100395; Công suất: 99KW; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 19550kg; Năm, Nước sản xuất: 1997, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 1.013.400.000 đồng - Tài sản thứ mười chín: Xe ô tô tải (tự đổ), biển số đăng ký: 73C-025.16; Nhãn hiệu: MAZ; Số loại: 555102-2123; Số khung: YZM5551026B00043; Số máy: 50181455; Màu sơn: Trắng; Tải trọng: Hàng hóa: 7650kg; Năm, Nước sản xuất: 2006, Việt Nam; Niên hạn SD: 2031 Giá khởi điểm: 106.200.000 đồng - Tài sản thứ hai mươi: Xe ô tô tải (tự đổ), biển số đăng ký: 73C-024.79; Nhãn hiệu: HYUNDAI; Số loại: 15TON; Số khung: KMCDB18SP2C017592; Số máy: D6CA2-059093; Màu sơn: Trắng; Tải trọng: Hàng hóa: 11900kg; Năm, Nước sản xuất: 2002, Hàn Quốc; Niên hạn SD: 2027. Giá khởi điểm: 512.100.000 đồng - Tài sản thứ hai mươi mốt: Máy đào bánh lốp, biển số đăng ký: 73LA-0241; Nhãn hiệu: KOBELCO SK100W; Số động cơ: 6D31-019406; Số khung: YE1-1334; Công suất: 126,1 HP; Màu sơn: Xanh; - Trọng lượng: 11110kg; Năm, Nước sản xuất: 2000, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 907.200.000 đồng - Tài sản thứ hai mươi hai: Máy đào bánh xích, biển số đăng ký: 73XA-0455; Nhãn hiệu: KOMATSU PC138; Số động cơ: 4D102-26281308; Số khung: PC138US-2333; Công suất: 64KW; Màu sơn: Vàng; Trọng lượng: 13400kg; Năm, Nước sản xuất: 2001, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 609.300.000 đồng - Tài sản thứ hai mươi ba: Máy đào bánh xích; Nhãn hiệu: KOBELCO SK04-N2; Số động cơ: 955545; Số khung: YW-1876; Công suất: 75HP; Trọng lượng: 10300kg; Năm, Nước sản xuất: 1989, Nhật Bản. Giá khởi điểm: 442.800.000 đồng - Tài sản thứ hai mươi bốn: Xe ô tô tải (tự đổ), biển số đăng ký: 73C-029.00; Nhãn hiệu: CUULONG; Số loại: KC8535D2-T650; Số khung: RRT08535DE2A00042; Số máy: YC4FA115-33*F1201E00004; Màu sơn: Xanh; Tải trọng: Hàng hóa: 3450kg; Năm, Nước sản xuất: 2014, Việt Nam; Niên hạn SD: 2039. Giá khởi điểm: 162.900.000 đồng - Tài sản thứ hai mươi lăm: Xe ô tô tải (tự đổ), biển số đăng ký: 73C-110.66; Nhãn hiệu: HYUNDAI; Số loại: HD270; Số khung: KMCDB18CPAC047665; Số máy: D6ACA195824; Màu sơn: Trắng; Tải trọng: Hàng hóa: 13340kg; Năm, Nước sản xuất: 2010, Hàn Quốc; Niên hạn SD: 2035. Giá khởi điểm: 657.000.000 đồng - Tài sản thứ hai mươi sáu: Xe ô tô tải (tự đổ), biển số đăng ký: 73C-111.39; Nhãn hiệu: HYUNDAI; Số loại: HD270; Số khung: KMCDH18SPAC045682; Số máy: D6CAA191073; Màu sơn: Trắng; Tải trọng: Hàng hóa: 13310kg; Năm, Nước sản xuất: 2010, Hàn Quốc; Niên hạn SD: 2035; Giá khởi điểm: 657.000.000 đồng Tổng giá khởi điểm của 26 tài sản: 11.575.800.000 đồng (Giá khởi điểm của 26 tài sản trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí có liên quan. Khách hàng trúng đấu giá phải chịu các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác liên quan theo quy định hiện hành). Phương thức bán tài sản: Bán trọn gói 26 tài sản. Nơi có tài sản: Nhà xưởng của Công ty TNHH Hoàng Huy Toàn tại Khu Công nghiệp Bắc Đồng Hới, xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Tiền đặt trước: Nộp 10% tổng giá khởi điểm. 4. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 vòng duy nhất) theo phương thức trả giá lên. 5. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản: Tổ chức, cá nhân có đơn đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định; Cam kết đã xem tài sản, chấp nhận hiện trạng của tài sản đấu giá và trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo; Phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật và nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. 6. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản: - Thời gian tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 08/3/2023 đến 17h00/ ngày 21/3/2023. - Thời gian bỏ phiếu trả giá, nộp tiền đặt trước: Từ ngày 17/3/2023 đến 17h00/ ngày 21/3/2023. Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại. (Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc). - Thời gian tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 14h00/ ngày 24/3/2023. - Địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản trên: Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Mọi chi tiết xin liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Điện thoại: 0232.3828928 (Gặp đ/c Minh). MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE:
Các tin đã đăng
|