Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 37 thửa đất thuộc dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết phát triển quỹ đất vùng Đồng Bàu, TDP Chính Trực, phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (Đợt 1). Địa điểm: TDP Chính Trực, phường Ba Đồn, tỉnh Quảng Trị. 
1. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị - Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị.
2. Người có tài sản đấu giá: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất Ba Đồn - Địa chỉ: Số 04 đường Chu Văn An, phường Ba Đồn, tỉnh Quảng Trị.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 37 thửa đất thuộc dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết phát triển quỹ đất vùng Đồng Bàu, TDP Chính Trực, phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (Đợt 1). Địa điểm: TDP Chính Trực, phường Ba Đồn, tỉnh Quảng Trị.
- Diện tích từ 189,6m2/thửa đất đến 498,0m2/thửa đất.
- Giá khởi điểm từ 1.327.200.000 đồng/thửa đất đến 4.780.800.000 đồng/thửa đất.
(Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí, lệ phí và các chi phí khác phục vụ cho việc kê khai đăng ký quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật)
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị (ODT).
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
- Tình trạng khu đất: Hiện các thửa đất đã được giải phóng mặt bằng, không có tranh chấp, đủ điều kiện để giao đất theo quy định.
- Tiền đặt trước: Tương đương 20% giá khởi điểm của thửa đất đăng ký tham gia đấu giá, được làm tròn xuống đơn vị triệu đồng.
4. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; Chấp hành tốt pháp luật về đất đai, pháp luật về đấu giá tài sản; Không thuộc các đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá; Hoàn thiện đầy đủ thủ tục về hồ sơ, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá trong thời hạn quy định.
5. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc trực tiếp nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị trong thời hạn quy định.
6. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc):
- Thời gian: Từ 07 giờ 30 phút ngày 10/10/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 28/10/2025.
- Địa điểm: Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị và Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng và Phát triển quỹ đất Ba Đồn.
b) Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, đăng ký tham gia đấu giá, bỏ phiếu trả giá (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc):
- Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị: Từ 07 giờ 30 phút ngày 10/10/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 28/10/2025.
- Tại trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng và Phát triển quỹ đất Ba Đồn: Từ 07 giờ 30 phút ngày 24/10/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 28/10/2025.
c) Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 07 giờ 30 phút ngày 10/10/2025 đến 16 giờ 30 phút ngày 28/10/2025 vào tài khoản số 1057324730 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình (Vietcombank).
d) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 22/10/2025 đến 24/10/2025 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Liên hệ số điện thoại 02323 533 568 để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc).
7. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Vào lúc 08 giờ 30 phút ngày 31/10/2025 tại Hội trường Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông Ba Đồn; Địa chỉ: Số 96 đường Hùng Vương, phường Ba Đồn, tỉnh Quảng Trị.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị, website: https://daugia.quangtrị.gov.vn, điện thoại: 0232.3533568 (Đấu giá viên Lê Thị Hồng Nhung) hoặc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất Ba Đồn.

BẢN ĐỒ: Xem tại đây

ĐỊNH VỊ: Xem tại đây

PHỤ LỤC:

STT

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Ghi chú

I. Đường rộng 19,5m (áp dụng mức giá tương đương đường rộng 19m)

1

1212

16

236,7

2.414.340.000

482.000.000

02 mặt tiền

2

1213

16

203,0

1.725.500.000

345.000.000

 

3

1214

16

201,6

1.713.600.000

342.000.000

 

4

1225

16

290,5

2.963.100.000

592.000.000

02 mặt tiền

5

1248

16

374,6

3.820.920.000

764.000.000

02 mặt tiền

II. Đường rộng 13m (giáp kênh)

1

1217

16

391,2

3.755.520.000

751.000.000

02 mặt tiền

2

1218

16

403,7

3.229.600.000

645.000.000

 

3

1219

16

391,2

3.755.520.000

751.000.000

02 mặt tiền

4

1220

16

391,2

3.755.520.000

751.000.000

02 mặt tiền

5

1221

16

380,0

3.040.000.000

608.000.000

 

6

1222

16

391,2

3.755.520.000

751.000.000

02 mặt tiền

7

1223

16

486,2

4.667.520.000

933.000.000

02 mặt tiền

8

1224

16

498,0

4.780.800.000

956.000.000

02 mặt tiền

III. Đường rộng 13m

1

1215

16

285,0

1.995.000.000

399.000.000

 

2

1216

16

272,5

2.289.000.000

457.000.000

02 mặt tiền

3

1226

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

4

1227

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

5

1228

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

6

1229

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

7

1230

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

8

1231

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

9

1232

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

STT

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Ghi chú

10

1233

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

11

1234

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

12

1235

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

13

1236

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

14

1237

16

200,0

1.400.000.000

280.000.000

 

15

1238

16

244,7

1.712.900.000

342.000.000

 

16

1239

16

238,6

1.670.200.000

334.000.000

 

17

1240

16

232,5

1.627.500.000

325.000.000

 

18

1241

16

226,4

1.584.800.000

316.000.000

 

19

1242

16

220,2

1.541.400.000

308.000.000

 

20

1243

16

214,1

1.498.700.000

299.000.000

 

21

1244

16

208,0

1.456.000.000

291.000.000

 

22

1245

16

201,9

1.413.300.000

282.000.000

 

23

1246

16

195,7

1.369.900.000

273.000.000

 

24

1247

16

189,6

1.327.200.000

265.000.000

 

Tổng cộng: 37 thửa đất

9.768,3

79.663.360.000