Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 50 thửa đất ở thuộc dự án: Hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (Đợt 1 - Lần 2). 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Người có tài sản đấu giá: Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn. Địa chỉ: Số 04 đường Chu Văn An, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 50 thửa đất ở thuộc dự án: Hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (Đợt 1 - Lần 2).
-Diện tích từ 160,0 m2/thửa đất đến 240,0 m2/thửa đất.
-Giá khởi điểm từ 560.000.000 đồng/thửa đất đến 2.065.000.000 đồng/thửa đất.
-Địa chỉ các thửa đất: Thuộc xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
-Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).
-Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
-Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
(Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí, lệ phí và các chi phí khác phục vụ cho việc kê khai đăng ký quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định hiện hành của Nhà nước)
4. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình,
5. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ, đăng ký và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 08/4/2024 đến 16 giờ 30 phút ngày 26/4/2024.
- Địa điểm tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ: Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình và UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
- Địa điểm đăng ký và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Tại trụ sở UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
b) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 22/4/2024 và ngày 23/4/2024 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản, số điện thoại liên hệ: 02323.533568 (Đấu giá viên Lê Thị Hồng Nhung).
c) Thời gian nộp tiền đặt trước, nộp phiếu trả giá: Từ ngày 24/4/2024 đến 16 giờ 30 phút ngày 26/4/2024.
- Mức thu tiền đặt trước: Nộp 20% giá khởi điểm của thửa đất đăng ký. Tiền đặt trước nộp vào tài khoản số 122 000 000 389 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Quảng Bình (Vietinbank)
- Địa điểm nộp phiếu trả giá: Tại trụ sở UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)
6. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 14 giờ 30 phút ngày 29/4/2024 tại Hội trường UBND xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Nhung).

BẢN ĐỒ 50 THỬA ĐẤT:

Tờ bản đồ số 6

Tờ bản đồ số 7

ĐỊNH VỊ: Xem tại đây

PHỤ LỤC: 

STT

Lô đất số

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích

(m2)

Giá khởi điểm

(đồng)

Tiền đặt trước

(đồng)

1

LK5.11

2637

7

160,0

560.000.000

112.000.000

2

LK5.12

2638

7

160,0

560.000.000

112.000.000

3

LK5.13

2639

7

160,0

560.000.000

112.000.000

4

LK5.14

2640

7

160,0

560.000.000

112.000.000

5

LK5.15

2641

7

217,5

979.000.000

195.800.000

6

LK5.17

2643

7

160,0

670.000.000

134.000.000

7

LK5.18

2644

7

160,0

670.000.000

134.000.000

8

LK5.19

2645

7

160,0

670.000.000

134.000.000

9

LK5.20

2646

7

160,0

670.000.000

134.000.000

10

LK6.12

2668

7

160,0

640.000.000

128.000.000

11

LK6.13

2669

7

160,0

640.000.000

128.000.000

12

LK6.14

2670

7

160,0

640.000.000

128.000.000

13

LK6.15

2671

7

160,0

640.000.000

128.000.000

14

LK6.16

2672

7

217,5

1.012.000.000

202.400.000

15

LK6.17

2673

7

217,5

2.065.000.000

413.000.000

16

LK6.18

2674

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

17

LK6.19

2675

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

18

LK6.20

2676

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

19

LK6.21

2677

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

20

LK6.22

2678

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

21

LK6.23

2679

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

22

LK6.24

2680

7

190,5

1.530.000.000

306.000.000

23

LK6.25

2681

7

190,5

1.530.000.000

306.000.000

24

LK6.26

2682

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

25

LK6.27

2683

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

26

LK6.28

2684

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

27

LK6.29

2685

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

28

LK6.30

2686

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

29

LK6.31

2687

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

30

LK6.32

2688

7

185,5

1.503.000.000

300.600.000

31

LK3.14

2691

7

185,5

1.503.000.000

300.600.000

32

LK3.15

2692

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

33

LK3.16

2693

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

34

LK3.17

2694

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

35

LK13.10

2493

7

167,5

1.590.000.000

318.000.000

36

LK13.11

2494

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

37

LK13.12

2495

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

38

LK13.13

2496

7

160,0

1.168.000.000

233.600.000

39

LK1.1

1111

6

240,0

1.005.000.000

201.000.000

40

LK1.2

1112

6

160,0

670.000.000

134.000.000

41

LK1.3

1113

6

160,0

670.000.000

134.000.000

42

LK1.4

1114

6

160,0

670.000.000

134.000.000

43

LK1.5

1115

6

160,0

670.000.000

134.000.000

44

LK1.7

1117

6

210,4

881.000.000

176.200.000

45

LK1.13

1118

6

173,2

831.000.000

166.200.000

46

LK3.26

1120

6

196,7

1.867.000.000

373.400.000

47

LK3.22

1124

6

160,0

1.168.000.000

233.600.000

48

LK3.21

1125

6

160,0

1.168.000.000

233.600.000

49

LK3.20

1126

6

160,0

1.168.000.000

233.600.000

50

LK3.18

1128

6

160,0

1.168.000.000

233.600.000

Tổng cộng: 50 thửa đất

8.472,30

52.152.000.000