Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 41 thửa đất ở thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Mua, phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình (Thông báo lần 02 điều chỉnh thông báo lần 01 ngày 13/11/2023). 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Người có tài sản đấu giá: Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn. Địa chỉ: Số 04 đường Chu Văn An, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 41 thửa đất ở thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Mua, phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
-Diện tích từ 160,8 m2/thửa đến 286,9 m2/thửa.
-Giá khởi điểm từ 746.000.000 đồng/thửa đến 1.623.000.000 đồng/thửa.
-Địa chỉ các thửa đất: Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
-Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị (ODT).
-Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
-Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
(Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí, lệ phí và các chi phí khác phục vụ cho việc kê khai đăng ký quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định hiện hành của Nhà nước)
4. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
5. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ, đăng ký và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 13/11/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 01/12/2023.
- Địa điểm tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ: Tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình và UBND phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
- Địa điểm đăng ký và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Tại trụ sở UBND phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
b) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 27/11/2023 và ngày 28/11/2023 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản, số điện thoại liên hệ: 02323.533568.
c) Thời gian nộp tiền đặt trước, nộp phiếu trả giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 29/11/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 01/12/2023.
- Mức thu tiền đặt trước: Nộp 20% giá khởi điểm của thửa đất đăng ký. Tiền đặt trước nộp vào tài khoản số 122 000 000 389 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Quảng Bình (Vietinbank)
- Địa điểm nộp phiếu trả giá: Tại trụ sở UBND phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)
6. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 14 giờ 00 phút ngày 04/12/2023 tại Hội trường UBND phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568; Website: https://daugia.quangbinh.gov.vn.
Lý do điều chỉnh: Căn cứ Công văn số 469/BQLDA ngày 14/11/2023 của Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất thị xã Ba Đồn v/v đề nghị dừng đấu giá đối với thửa đất số 1306, thửa đất số 1307 TBĐ số 4 thuộc dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Mua phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình, lý do: Qua quá trình kiểm tra thực địa, 02 thửa đất trên chưa đảm bảo để đưa ra đấu giá theo quy định.

ĐỊNH VỊ: Xem tại đây

PHỤ LỤC 41 THỬA:

STT

Lô đất

Thửa đất số

Tờ BĐ số

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

1

54

1296

4

160,8

801.000.000

160.200.000

2

55

1297

4

160,8

801.000.000

160.200.000

3

87

1309

4

160,8

746.000.000

149.200.000

4

88

1310

4

160,8

746.000.000

149.200.000

5

89

1311

4

160,8

746.000.000

149.200.000

6

90

1312

4

160,8

746.000.000

149.200.000

7

91

1313

4

160,8

746.000.000

149.200.000

8

92

1314

4

286,9

1.623.000.000

324.600.000

9

18

1315

4

160,8

910.000.000

182.000.000

10

93

1317

4

237,0

1.341.000.000

268.200.000

11

94

1318

4

180,9

839.000.000

167.800.000

12

95

1319

4

180,9

839.000.000

167.800.000

13

19

795

2

160,8

910.000.000

182.000.000

14

20

796

2

160,8

910.000.000

182.000.000

15

21

797

2

160,8

910.000.000

182.000.000

16

22

798

2

160,8

910.000.000

182.000.000

17

23

799

2

160,8

910.000.000

182.000.000

18

24

800

2

160,8

910.000.000

182.000.000

19

25

801

2

160,8

910.000.000

182.000.000

20

26

802

2

192,0

1.379.000.000

275.800.000

21

30

806

2

160,8

746.000.000

149.200.000

22

31

807

2

160,8

746.000.000

149.200.000

23

32

808

2

160,8

746.000.000

149.200.000

24

33

809

2

160,8

746.000.000

149.200.000

25

34

810

2

160,8

746.000.000

149.200.000

26

35

811

2

160,8

746.000.000

149.200.000

27

68

814

2

160,8

801.000.000

160.200.000

28

69

815

2

160,8

801.000.000

160.200.000

29

70

816

2

160,8

801.000.000

160.200.000

30

71

817

2

160,8

801.000.000

160.200.000

31

76

822

2

205,9

1.130.000.000

226.000.000

32

77

823

2

160,8

746.000.000

149.200.000

33

78

824

2

160,8

746.000.000

149.200.000

34

79

825

2

160,8

746.000.000

149.200.000

35

80

826

2

160,8

746.000.000

149.200.000

36

81

827

2

160,8

746.000.000

149.200.000

37

82

828

2

160,8

746.000.000

149.200.000

38

83

829

2

160,8

746.000.000

149.200.000

39

84

830

2

160,8

746.000.000

149.200.000

40

85

831

2

160,8

746.000.000

149.200.000

41

86

832

2

160,8

746.000.000

149.200.000

Tổng số: 41 thửa đất

6.911,6

34.903.000.000