Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 86 thửa đất ở tại Khu dân cư Đồng Muối, thôn Dy Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 86 thửa đất ở tại Khu dân cư Đồng Muối, thôn Dy Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 200,0m2/thửa đến 217,8m2 /thửa; Giá khởi điểm từ 1.000.000.000 đồng/thửa đến 1.437.480.000 đồng/thửa.
(Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định)
4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 500.000 đồng/hồ sơ.
5. Tiền đặt trước: Nộp 200.000.000 đồng/thửa đất đăng ký.
6. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: (Thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc)
- Thời gian bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 23/12/2022 đến 16 giờ 30 phút ngày 09/01/2023.
- Thời gian nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07 giờ 30 phút ngày 05/01/2023 đến 16 giờ 30 phút ngày 09/01/2023.
- Địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở UBND xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại ngân hàng thương mại.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 03/01/2023 và ngày 04/01/2023 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. (Nếu có nhu cầu, khách hàng liên hệ trước ngày 03/01/2023 để Trung tâm sắp xếp thời gian cụ thể)
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 12/01/2023 tại Hội trường UBND xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Thông tin cụ thể được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, trụ sở UBND xã Quảng Tùng.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Huyền).
ĐỊNH VỊ: Xem tại đây
PHỤ LỤC 86 THỬA ĐẤT:
STT
|
Thửa đất
số
|
Tờ bản đồ số
|
Diện tích
(m2)
|
Giá khởi điểm (đồng)
|
Tiền đặt trước (đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Các thửa đất hướng Tây Bắc đường quy hoạch rộng 9,5m
|
1
|
497
|
31
|
217,6
|
1.196.800.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
2
|
475
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
3
|
476
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
4
|
474
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
5
|
473
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
6
|
447
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
7
|
448
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
8
|
446
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
9
|
445
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
10
|
426
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
11
|
427
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
12
|
425
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
13
|
424
|
31
|
217,4
|
1.195.700.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
II
|
Các thửa đất hướng Đông Nam đường quy hoạch rộng 7,5m
|
1
|
496
|
31
|
217,7
|
1.317.085.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
2
|
495
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
3
|
477
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
4
|
478
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
5
|
472
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
6
|
471
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
7
|
450
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
8
|
451
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
9
|
444
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
10
|
443
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
11
|
428
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
12
|
429
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
13
|
423
|
31
|
217,5
|
1.315.875.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
III
|
Các thửa đất hướng Tây Bắc đường quy hoạch rộng 7,5m
|
1
|
494
|
31
|
217,8
|
1.197.900.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
2
|
493
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
3
|
479
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
4
|
480
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
5
|
470
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
6
|
469
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
7
|
468
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
8
|
452
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
9
|
453
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
10
|
442
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
11
|
441
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
12
|
430
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
13
|
431
|
31
|
217,7
|
1.306.200.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
14
|
411
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
15
|
410
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
16
|
392
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
17
|
393
|
31
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
18
|
463
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
19
|
453
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
20
|
454
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
21
|
448
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
22
|
449
|
24
|
217,4
|
1.195.700.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
23
|
442
|
24
|
217,5
|
1.196.250.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
24
|
435
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
25
|
436
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
26
|
426
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
27
|
427
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
28
|
419
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
29
|
420
|
24
|
200,0
|
1.000.000.000
|
200.000.000
|
|
30
|
421
|
24
|
217,6
|
1.196.800.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
IV
|
Các thửa đất hướng Đông Nam đường quy hoạch rộng 15,5m
|
1
|
501
|
31
|
217,6
|
1.436.160.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
2
|
492
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
3
|
491
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
4
|
481
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
5
|
482
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
6
|
466
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
7
|
465
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
8
|
454
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
9
|
455
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
10
|
440
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
11
|
439
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
12
|
432
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
13
|
433
|
31
|
217,8
|
1.437.480.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
14
|
409
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
15
|
408
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
16
|
395
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
17
|
396
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
18
|
397
|
31
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
19
|
433
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
20
|
456
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
21
|
457
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
22
|
450
|
24
|
217,4
|
1.434.840.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
23
|
443
|
24
|
217,2
|
1.433.520.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
24
|
444
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
25
|
437
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
26
|
438
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
27
|
429
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
28
|
430
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
29
|
422
|
24
|
200,0
|
1.100.000.000
|
200.000.000
|
|
30
|
423
|
24
|
217,3
|
1.434.180.000
|
200.000.000
|
2 mặt tiền
|
Tổng cộng (86 thửa đất)
|
17.445,5
|
93.894.490.000
|
|
|
BẢN ĐỒ 86 THỬA ĐẤT:
(2).jpg)
(3).jpg)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH:




CÓ CÁC BIỂU MẪU KÈM THEO:
1. QUY CHẾ 86 THỬA ĐẤT: Xem tại đây
2. ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ QSDĐ: Xem tại đây
3. HỒ SƠ CẦN THIẾT: Xem tại đây
4. HƯỚNG DẪN CÁCH GHI PHIẾU TRẢ GIÁ: Xem tại đây
5. QUY TRÌNH BỎ PHIẾU TRẢ GIÁ: Xem tại đây
|