Thông báo đấu giá thóc, Gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2022. 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 52 Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên; Địa chỉ: Số 21 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Thóc, Gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2022, cụ thể như sau:
3.1. Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2020, nhập kho năm 2020: 15 đơn vị tài sản. Số lượng từ 240.000kg đến 550.000kg. Giá khởi điểm từ 1.560.000.000 đồng đến 3.575.000.000 đồng. Chất lượng: Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thóc DTQG.
3.2. Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021: 18 đơn vị tài sản. Số lượng từ 92.415kg đến 165.000kg. Giá khởi điểm từ 850.218.000 đồng đến 1.518.000.000 đồng. Chất lượng: Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với gạo DTQG.
Thông tin cụ thể của từng đơn vị tài sản được niêm yết tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên và các kho của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên.
4. Tiền đặt trước: 10% trên giá khởi điểm của mỗi đơn vị tài sản.
5. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ), theo phương thức trả giá lên.
7. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá:
- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 09/11/2022 đến 16h30/ ngày 22/11/2022 tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 14/11/2022 đến ngày 22/11/2022 tại các kho của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên; Khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản.
- Thời gian nộp tiền đặt trước và bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 18/11/2022 đến 16h30/ ngày 22/11/2022. Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại ngân hàng thương mại. Địa điểm bỏ phiếu trả giá tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình (Tiền đặt trước phải có trong tài khoản Trung tâm dịch vụ dịch vụ đấu giá tài sản vào thời gian trên mới xem là hợp lệ).
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Vào lúc 08h00/ ngày 25/11/2022 tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
9. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Điều kiện tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức có đủ điều kiện tham gia đấu giá để mua tài sản đấu giá theo quy định của Luật đấu giá tài sản năm 2016 và quy định khác của pháp luật có liên quan khi có đủ các điều kiện sau: Có đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản, cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn thông báo. Cam kết đã xem tài sản đấu giá, chấp nhận hiện trạng tài sản và chấp nhận giá khởi điểm đã được thông báo. Cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm trong quá trình tham gia đấu giá và sau khi trúng đấu giá. Một tổ chức có nhiều đơn vị trực thuộc thì chỉ được một đơn vị tham gia đấu giá; có hai (02) doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một Tổng công ty chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá; Tổng công ty với công ty thành viên, công ty mẹ và công ty con, doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thì chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá. Phải có đủ năng lực hành vi, pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật.
- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản: 0232.3825406 (Gặp đ/c Sự); Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên./.

DANH MỤC TÀI SẢN 

TT

Đơn vị tài sản

Địa điểm để hàng

 

Số lượng (kg)

 

Đơn giá (đồng/kg)

 

Giá khởi điểm tài sản (đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi

điểm (đồng)

Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2020, nhập kho năm 2020

4.641.093

 

 

30.167.104.500

3.016.710.450

1

Số 01

A4/2. Kho Hoàn Lão - Chi cục DTNN Quảng Trạch

250.000

6.500

1.625.000.000

162.500.000

2

Số 02

A4/4. Kho Hoàn Lão - Chi cục DTNN Quảng Trạch

250.000

6.500

1.625.000.000

162.500.000

3

Số 03

A2/2. Kho Bắc - Chi cục DTNN Đồng Hới

285.000

6.500

1.852.500.000

185.250.000

4

Số 04

K5/4. Kho Đồng Hới - Chi cục DTNN Đồng Hới

376.093

6.500

2.444.604.500

244.460.450

5

Số 05

K1/4. Kho Ngoại Thương - Chi cục DTNN Vĩnh Linh

450.000

6.500

2.925.000.000

292.500.000

6

Số 06

K2/2. Kho Dịch Vụ - Chi cục DTNN Vĩnh Linh

350.000

6.500

2.275.000.000

227.500.000

7

Số 07

K2/3. Kho Dịch Vụ - Chi cục DTNN Vĩnh Linh

550.000

6.500

3.575.000.000

357.500.000

8

Số 08

A3/1. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị

260.000

6.500

1.690.000.000

169.000.000

9

Số 09

A3/2. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị

260.000

6.500

1.690.000.000

169.000.000

10

Số 10

A3/3. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị

260.000

6.500

1.690.000.000

169.000.000

11

Số 11

A3/2. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế

240.000

6.500

1.560.000.000

156.000.000

12

Số 12

A4/2. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế

268.000

6.500

1.742.000.000

174.200.000

13

Số 13

A4/3. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế

268.000

6.500

1.742.000.000

174.200.000

14

Số 14

A5/2. Kho Hương Thủy - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế

287.000

6.500

1.865.500.000

186.550.000

15

Số 15

A8/2. Kho Hương Thủy - Chi cục

DTNN Thừa Thiên Huế

287.000

6.500

1.865.500.000

186.550.000

 

TT

 

 Đơn vị       

tài sản

 

Địa điểm để hàng

 

Số lượng (kg)

 

Đơn giá (đồng/kg)

 

Giá khởi điểm tài sản (đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi

điểm (đồng)

Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho

năm 2021

2.619.180

 

24.096.456.000

2.409.645.600

1

Số 01

Chi cục DTNN Đồng Hới: - Điểm kho Bắc Lý- A1/4/2

92.415

9.200

850.218.000

85.021.800

2

Số 02

Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm kho Bắc Lý- A2/3/1

125.000

9.200

1.150.000.000

115.000.000

3

Số 03

Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm kho Bắc Lý- A2/3/2

125.000

9.200

1.150.000.000

115.000.000

4

Số 04

Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm kho Bắc - A2/4/1

125.000

9.200

1.150.000.000

115.000.000

5

Số 05

Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm kho Bắc - A2/4/2

125.000

9.200

1.150.000.000

115.000.000

6

Số 06

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Trà - A1/4/1

136.765

9.200

1.258.238.000

125.823.800

7

Số 07

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Trà - A1/4/2

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

8

Số 08

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Trà - A4/1/1

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

9

Số 09

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Trà - A4/1/2

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

10

Số 10

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Trà - A4/4/1

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

11

Số 11

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Trà - A4/4/2

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

12

Số 12

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Thủy. A7/1/1

165.000

9.200

1.518.000.000

151.800.000

13

Số 13

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Thủy. A7/1/2

165.000

9.200

1.518.000.000

151.800.000

14

Số 14

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Thủy. A7/2/1

165.000

9.200

1.518.000.000

151.800.000

15

Số 15

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Thủy. A7/2/2

165.000

9.200

1.518.000.000

151.800.000

16

Số 16

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Thủy. A7/3/1

160.000

9.200

1.472.000.000

147.200.000

17

Số 17

Chi cục DTNN TT- Huế -Điểm kho Hương Thủy. A7/3/2

160.000

9.200

1.472.000.000

147.200.000

18

Số 18

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho Hương Thủy. A7/4/2

160.000

9.200

1.472.000.000

147.200.000