Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất đối với 30 thửa đất ở thuộc Dự án tạo quỹ đất Khu dân cư phía Nam đường F325, Tổ dân phố 9, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 6, số 105 đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 30 thửa đất ở thuộc Dự án tạo quỹ đất Khu dân cư phía Nam đường F325, Tổ dân phố 9, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; Diện tích từ 150,5m²/thửa đến 231,0m²/thửa; Giá khởi điểm từ 1.449.000.000 đồng/thửa đến 3.934.800.000 đồng/thửa.
Diện tích đất, vị trí, giá khởi điểm của từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình và UBND phường Bắc Lý.
4. Tiền đặt trước: Nộp 250.000.000 đồng/hồ sơ/thửa đất.
5. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở, chấp hành tốt pháp luật đất đai và phương án đấu giá đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
6. Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá tài sản:
- Thời gian, địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá: Từ ngày 09/11/2022 đến 16h30’ ngày 24/11/2022 (Trong giờ hành chính các ngày làm việc) tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 17/11/2022 và ngày 18/11/2022 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Khách hàng có nhu cầu liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian cụ thể đi xem tài sản.
- Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 07h30’ ngày 22/11/2022 đến 16h30’ ngày 24/11/2022 (Trong giờ hành chính các ngày làm việc) vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình; Số tài khoản: 0311 00000 6886.
- Thời gian, địa điểm buổi công bố kết quả trả giá: Vào lúc 08h00’ ngày 27/11/2022 tại Hội trường trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Lan) và Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình./.

ĐỊNHVỊ 30 THỬA ĐẤT: Xem tại đây

PHỤ LỤC 30 THỬA ĐẤT:

1. Các lô đất có ký hiệu từ OM-1.01, OM-1.02, OM-2.01, OM-2.02, hướng Bắc, đường F325

TT

Ký hiệu lô đất

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

1

OM-1.01

210

99

ODT

231,0

3.465.000.000

250.000.000

500.000

 

2

OM-1.02

211

99

ODT

218,6

3.934.800.000

250.000.000

500.000

2 mặt tiền

3

OM-2.01

212

99

ODT

218,5

3.933.000.000

250.000.000

500.000

2 mặt tiền

4

OM-2.02

213

99

ODT

216,0

3.888.000.000

250.000.000

500.000

2 mặt tiền

Cộng: 04 lô

 

884,1

15.220.800.000

 

 

 

2. Các lô đất có ký hiệu từ OM-1.03 đến OM-1.13, hướng Đông, đường nhựa rộng 13m

TT

Ký hiệu lô đất

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

1

OM-1.03

217

99

ODT

184,5

2.103.300.000

250.000.000

500.000

 

2

OM-1.04

219

99

ODT

184,5

2.131.000.000

250.000.000

500.000

 

3

OM-1.05

221

99

ODT

208,0

2.402.400.000

250.000.000

500.000

 

4

OM-1.06

223

99

ODT

208,0

2.402.400.000

250.000.000

500.000

 

5

OM-1.07

225

99

ODT

208,0

2.402.400.000

250.000.000

500.000

 

6

OM-1.08

227

99

ODT

208,0

2.402.400.000

250.000.000

500.000

 

7

OM-1.09

229

99

ODT

182,0

2.102.100.000

250.000.000

500.000

 

8

OM-1.10

231

99

ODT

182,0

2.102.100.000

250.000.000

500.000

 

9

OM-1.11

233

99

ODT

182,0

2.102.100.000

250.000.000

500.000

 

10

OM-1.12

235

99

ODT

182,0

2.102.100.000

250.000.000

500.000

 

11

OM-1.13

237

99

ODT

216,5

2.598.000.000

250.000.000

500.000

 

Cộng: 11 lô

 

2.145,5

24.850.300.000

 

 

 

3. Các lô đất có ký hiệu OM-2.03 đến OM-2.13, hướng Tây, đường nhựa rộng 13m

TT

Ký hiệu lô đất

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

1

OM-2.03

215

99

ODT

193,5

2.002.700.000

250.000.000

500.000

 

2

OM-2.04

218

99

ODT

193,5

2.031.800.000

250.000.000

500.000

 

3

OM-2.05

220

99

ODT

172,0

1.806.000.000

250.000.000

500.000

 

4

OM-2.06

222

99

ODT

172,0

1.806.000.000

250.000.000

500.000

 

5

OM-2.07

224

99

ODT

172,0

1.806.000.000

250.000.000

500.000

 

6

OM-2.08

226

99

ODT

172,0

1.806.000.000

250.000.000

500.000

 

7

OM-2.09

228

99

ODT

150,5

1.580.300.000

250.000.000

500.000

 

8

OM-2.10

230

99

ODT

150,5

1.580.300.000

250.000.000

500.000

 

9

OM-2.11

232

99

ODT

150,5

1.580.300.000

250.000.000

500.000

 

10

OM-2.12

234

99

ODT

150,5

1.580.300.000

250.000.000

500.000

 

11

OM-2.13

236

99

ODT

178,5

2.249.100.000

250.000.000

500.000

2 mặt tiền

Cộng: 11 lô

 

1.855,5

19.828.800.000

 

 

 

4. Các lô đất có ký hiệu OM-3.01 đến OM-3.04, hướng Bắc, đường nhựa rộng 7,5m

TT

Ký hiệu lô đất

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

1

OM-3.01

239

99

ODT

179,5

1.525.800.000

250.000.000

500.000

 

2

OM-3.02

240

99

ODT

161,0

1.449.000.000

250.000.000

500.000

 

3

OM-3.03

241

99

ODT

161,0

1.449.000.000

250.000.000

500.000

 

4

OM-3.04

242

99

ODT

161,0

1.449.000.000

250.000.000

500.000

 

Cộng: 04 lô

 

662,5

5.872.800.000

 

 

 

Tổng cộng 30 lô

 

5.547,6

65.772.700.000

 

 

 

MỘT SỐ HÌNH ẢNH: