Thông báo đấu giá cho thuê 22 ki ốt, điểm bán hàng cố định tại chợ Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. 
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: UBND xã Trung Hóa. Địa chỉ: Thôn Liêm Hóa, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
3. Tài sản đấu giá: Cho thuê 22 ki ốt, điểm bán hàng cố định tại chợ Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
- Diện tích từ 9,0m2 đến 11,4m2/ki ốt, điểm bán hàng.
- Giá khởi điểm từ 27.346.455 đồng đến 34.331.043 đồng/ki ốt, điểm bán hàng.
- Tiền đặt trước: Nộp 5.400.000 đồng/ki ốt, điểm bán hàng.
- Vị trí: Tại chợ Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
- Thời hạn sử dụng: 05 năm (60 tháng) kể từ ngày có Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
- Quy định việc sử dụng ki ốt, điểm bán hàng: Sử dụng ki ốt, điểm bán hàng đúng quy định mặt hàng kinh doanh, không được chuyển đổi sang kinh doanh mặt hàng khác, không được phép cơi nới, sửa chữa thay đổi kết cấu ki ốt, điểm bán hàng; nếu vi phạm sẽ bị xử phạt theo mức độ vi phạm và buộc phải trả lại hiện trạng trước khi vi phạm. Chấp hành các nội quy, quy định của UBND xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa. Thực hiện nghĩa vụ thuế, các loại dịch vụ vệ sinh môi trường, tiền bảo vệ theo quy định của Nhà nước.
Thông tin cụ thể từng ki ốt, điểm bán hàng được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, UBND xã Trung Hóa và chợ Trung Hóa.
4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Thời gian, địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 21/9/2022 đến 16h30/ ngày 10/10/2022 tại trụ sở UBND xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 04/10/2022 và ngày 05/10/2022 tại vị trí các ki ốt, điểm bán hàng đưa ra đấu giá; Khách hàng có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian cụ thể.
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 06/10/2022 đến 16h30/ ngày 10/10/2022 vào tài khoản Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quang Trung Quảng Bình; Số tài khoản: 3807 201 000 989.
- Thời gian, địa điểm bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 06/10/2022 đến 16h30/ ngày 10/10/2022 tại trụ sở UBND xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa.
- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu kinh doanh, buôn bán tại chợ Trung Hóa theo quy định quản lý chợ, chấp hành tốt pháp luật và phương án đấu giá đã được phê duyệt thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc).
5. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố công khai kết quả trả giá: Vào lúc 09h00/ ngày 13/10/2022 tại Hội trường của UBND xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3856585 (Gặp đ/c Lan).

PHỤ LỤC 22 KIOT:

TT

Ô lô/
kiôt

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG (đồng)

Ghi chú

I

Dược, mỹ phẩm, văn PP, điện thoại di động, thuốc thú y (Ký hiệu: A1 - A10)

1

A1

9,0

27.751.455

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

Ki ốt cố định

2

A2

9,0

28.561.455

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

3

A3

9,0

29.371.455

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

4

A4

9,0

30.181.455

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

5

A7

9,0

30.181.455

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

6

A8

9,0

29.371.455

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

7

A9

9,0

27.751.455

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

8

A10

9,0

27.346.455

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

II

Ô lô bán hàng vải, áo quần, giày dép, túi xách (Ký hiệu: C2 - C16)

 

1

C2

11,4

34.125.843

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

Trong đình chợ

2

C3

9,6

29.083.152

5.400.000

100.000

3 mặt tiền

3

C4

9,6

29.083.152

5.400.000

100.000

3 mặt tiền

4

C5

11,4

34.125.843

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

5

C6

11,4

34.331.043

5.400.000

100.000

2 mặt tiền

6

C7

11,4

34.331.043

5.400.000

100.000

2 mặt tiền

7

C8

11,4

34.125.843

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

8

C9

9,6

29.083.152

5.400.000

100.000

3 mặt tiền

9

C10

9,6

29.083.152

5.400.000

100.000

3 mặt tiền

10

C11

11,4

34.125.843

5.400.000

100.000

1 mặt tiền

11

C13

9,6

29.083.152

5.400.000

100.000

3 mặt tiền

12

C14

9,6

29.083.152

5.400.000

100.000

3 mặt tiền

13

C15

9,6

29.083.152

5.400.000

100.000

3 mặt tiền

14

C16

9,6

29.083.152

5.400.000

100.000

3 mặt tiền

Cộng: 22

217,2

668.347.314

118.800.000

2.200.000