Thông báo đấu giá cho thuê 106 quầy hàng, ki ốt kinh doanh tại chợ Phú Quý, thị trấn Nông trường Việt Trung. 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: UBND thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: TDP3, thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Đấu giá cho thuê 106 quầy hàng, ki ốt kinh doanh tại chợ Phú Quý, thị trấn Nông trường Việt Trung.
-Diện tích từ 3,0m2 đến 12,50m2/quầy hàng, ki ốt.
-Giá khởi điểm từ 10.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng/quầy hàng, ki ốt.
-Mục đích sử dụng: Các quầy hàng, ki ốt đã được xây dựng, người trúng đấu giá được sử dụng trong phạm vi diện tích được bố trí, kinh doanh đúng mặt hàng quy định, không được tự ý cơi nới thay đổi kết cấu ki ốt, quầy hàng.
-Thời hạn thuê: 05 năm kể từ ngày được UBND thị trấn Nông trường Việt Trung bàn giao điểm kinh doanh.
4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 50.000 đồng hoặc 100.000 đồng, tuỳ theo từng quầy hàng, ki ốt đăng ký.
5. Tiền đặt trước: Nộp từ 2.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng, tuỳ theo từng quầy hàng, ki ốt đăng ký.
Thông tin cụ thể từng quầy hàng, ki ốt được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở UBND thị trấn Nông trường Việt Trung và chợ Phú Quý.
6. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 09/3/2022 đến 16h30/ ngày 25/3/2022 tại trụ sở UBND thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
b) Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 07h30/ ngày 23/3/2022 đến 16h30/ ngày 25/3/2022 bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại.
c) Thời gian, địa điểm bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 23/3/2022 đến 16h30/ ngày 25/3/2022 tại trụ sở UBND thị trấn Nông trường Việt Trung.
d) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 21/3/2022 và ngày 22/3/2022 tại vị trí quầy hàng, ki ốt đưa ra đấu giá.
đ) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu kinh doanh tại chợ Phú Quý, chấp hành tốt pháp luật thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố công khai kết quả trả giá: Vào lúc 14h00/ ngày 28/3/2022 tại UBND thị trấn Nông trường Việt Trung.
9. Quy định để đảm bảo công tác phòng, chống dịch Covid-19 trong đấu giá:
Người đăng ký tham gia đấu giá khi mua hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá yêu cầu tuyệt đối chấp hành các biện pháp phòng chống dịch Covid-19 theo hướng dẫn 5K của Bộ Y tế. Tùy theo diễn biến dịch bệnh và sự chỉ đạo của các cấp tại thời điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả, Trung tâm sẽ thông báo việc test nhanh Covid-19 trong trường hợp cần thiết bắt buộc (Chi phí test nhanh do cá nhân tự chi trả).
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.856585 (Gặp đ/c Phương).

PHỤ LỤC 106 QUẦY HÀNG:

TT

Quầy hàng/
kiot

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ (đồng)

Ghi chú

I

Khu vực ngoài Đình chợ

1

C2

9.00

25,000,000

5,000,000

100,000

Bán hàng hoa quả, trái cây

2

C3

9.00

25,000,000

5,000,000

100,000

3

C6

9.00

25,000,000

5,000,000

100,000

4

C7

9.00

25,000,000

5,000,000

100,000

5

C11

7.50

20,000,000

4,000,000

50,000

Bán hàng rau, củ, quả

6

C12

7.50

20,000,000

4,000,000

50,000

7

C13

7.50

20,000,000

4,000,000

50,000

8

C14

7.50

20,000,000

4,000,000

50,000

9

C15

7.50

20,000,000

4,000,000

50,000

10

C16

7.50

20,000,000

4,000,000

50,000

11

C17

7.50

20,000,000

4,000,000

50,000

12

C19

6.90

20,000,000

4,000,000

50,000

13

C20

6.90

20,000,000

4,000,000

50,000

14

C21

6.90

20,000,000

4,000,000

50,000

15

C23

6.90

20,000,000

4,000,000

50,000

16

C24

4.25

25,000,000

5,000,000

100,000

Bán hàng thực phẩm

17

C25

4.25

25,000,000

5,000,000

100,000

18

C28

4.25

25,000,000

5,000,000

100,000

19

C29

4.25

25,000,000

5,000,000

100,000

20

C32

4.25

25,000,000

5,000,000

100,000

21

C39

3.00

15,000,000

3,000,000

50,000

Bán hàng cá

22

C45

3.00

15,000,000

3,000,000

50,000

23

C49

3.00

15,000,000

3,000,000

50,000

II

Khu vực Đình chợ chính

A

Tầng 1

1

A2

6.00

25,000,000

5,000,000

100,000

Kinh doanh các mặt hàng: Thuốc tây, thực phẩm chức năng, hàng tạp hóa

2

A3

7.50

30,000,000

6,000,000

100,000

3

A4

7.50

30,000,000

6,000,000

100,000

4

A5

7.50

30,000,000

6,000,000

100,000

5

A7

7.50

30,000,000

6,000,000

100,000

6

A8

7.50

30,000,000

6,000,000

100,000

7

A9

7.50

30,000,000

6,000,000

100,000

8

A10

7.50

30,000,000

6,000,000

100,000

9

A11

6.00

25,000,000

5,000,000

100,000

10

A12

9.00

35,000,000

7,000,000

100,000

11

A14

6.00

20,000,000

4,000,000

50,000

Kinh doanh các mặt hàng tạp hóa

12

A17

7.50

25,000,000

5,000,000

100,000

13

A18

7.50

25,000,000

5,000,000

100,000

14

A20

7.50

25,000,000

5,000,000

100,000

15

A21

9.00

30,000,000

6,000,000

100,000

16

A22

6.00

20,000,000

4,000,000

50,000

Kinh doanh các mặt hàng lương thực, tạp hóa

17

A23

6.00

20,000,000

4,000,000

50,000

18

A27

6.00

20,000,000

4,000,000

50,000

19

A28

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

Kinh doanh các mặt hàng bún bánh, gia vị, hàng kim khí.

20

A29

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

21

A30

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

22

A31

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

23

A32

5.00

10,000,000

2,000,000

50,000

24

A33

5.00

10,000,000

2,000,000

50,000

25

A34

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

26

A35

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

27

A36

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

28

A37

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

29

A38

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

30

A39

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

31

A41

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

32

A42

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

33

A43

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

34

A44

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

Kinh doanh các mặt hàng bún bánh, gia vị, hàng kim khí.

35

A45

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

36

A46

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

37

A47

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

38

A48

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

39

A49

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

40

A50

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

41

A51

6.60

15,000,000

3,000,000

50,000

42

A52

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

43

A53

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

44

A54

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

45

A55

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

46

A56

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

47

A57

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

48

A58

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

49

A59

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

B

Tầng 2

1

B1

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

Kinh doanh các mặt hàng: Quần áo, vải, hóa mỹ phẩm, giày dép, hàng gia dụng.

2

B2

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

3

B3

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

4

B4

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

5

B5

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

6

B6

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

7

B7

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

8

B8

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

9

B9

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

10

B10

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

11

B11

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

12

B12

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

13

B13

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

14

B14

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

15

B15

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

16

B16

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

17

B17

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

18

B18

12.50

25,000,000

5,000,000

100,000

19

B19

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

Bán các mặt hàng: Đồ lưu niệm, đồ gia dụng, hàng điện tử.

20

B20

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

21

B21

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

22

B22

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

23

B23

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

24

B24

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

25

B25

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

26

B26

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

27

B27

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

28

B28

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

29

B29

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

30

B30

6.25

15,000,000

3,000,000

50,000

31

B31

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

32

B32

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

33

B33

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

34

B34

6.00

15,000,000

3,000,000

50,000

Tổng cộng: 106 Ki ốt, quầy hàng

2,115,000,000