Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 96 thửa đất ở tại Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và tạo quỹ đất phía Tây Nam trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1). 
1.Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52, đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2.Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
3.Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở đối với 96 thửa đất ở tại Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và tạo quỹ đất phía Tây Nam trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1).
-Diện tích từ 178,0 m2/thửa đến 406,3 m2/thửa.
-Giá khởi điểm từ 432.900.000 đồng/thửa đến 1.300.200.000 đồng/thửa.
-Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn.
-Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
-Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.
4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 200.000 đồng hoặc 500.000 đồng, tuỳ theo từng thửa đất đăng ký.
5. Tiền đặt trước: Nộp 80.000.000 đồng, 100.000.000 đồng hoặc 200.000.000 đồng, tuỳ theo từng thửa đất đăng ký.
Thông tin cụ thể từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch, trụ sở UBND xã Quảng Phương, Nhà văn hóa thôn Pháp Kệ.
6. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm tham khảo, bán hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 01/12/2020 đến 16h30/ ngày 23/12/2020 tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch hoặc trụ sở UBND xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
b) Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 21/12/2020 đến 16h30/ ngày 23/12/2020.
- Tiền đặt trước nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình:
+ Số tài khoản: 0311 00000 6886 mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình.
+ Tài khoản số 122 000 000 389 mở tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Quảng Bình.
+ Hoặc mang tiền mặt đến tại trụ sở UBND xã Quảng Phương, Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch (Có ngân hàng trực tiếp thu).
- Địa điểm bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch hoặc trụ sở UBND xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
c) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 17/12/2020 và ngày 18/12/2020 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản, số điện thoại liên hệ: 02323.533568 (Đấu giá viên Lê Thị Hồng Nhung).
d) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai thực hiện đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Không thuộc đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố công khai kết quả trả giá: Vào lúc 08h00/ ngày 26/12/2020 tại Hội trường UBND xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, Số điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Nhung).

PHỤ LỤC 96 THỬA ĐẤT: Tải tại đây

TT

Lô đất

Thửa đất

Tờ bản đồ

 Diện tích (m²)

 Giá khởi điểm (Đồng)

 Tiền đặt trước
(Đồng)

 Tiền mua hồ sơ TGĐG (Đồng)

Ghi chú

I

Các thửa đất hướng Đông Bắc đường quy hoạch rộng 15m 

1

OM2.6

18

32

234,2

569.600.000

100.000.000

500.000

 

2

OM2.7

19

32

200,0

486.400.000

80.000.000

200.000

 

3

OM2.8

20

32

200,0

486.400.000

80.000.000

200.000

 

4

OM2.9

21

32

200,0

486.400.000

80.000.000

200.000

 

5

OM2.10

22

32

200,0

486.400.000

80.000.000

200.000

 

6

OM3.30

57

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

7

OM3.29

58

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

8

OM3.28

59

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

9

OM3.27

60

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

10

OM3.26

61

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

11

OM3.25

62

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

12

OM3.24

63

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

13

OM3.23

64

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

14

OM3.22

65

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

15

OM3.21

66

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

16

OM4.30

86

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

17

OM4.29

87

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

18

OM4.28

88

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

19

OM4.27

89

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

20

OM4.26

90

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

21

OM4.25

91

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

22

OM4.24

92

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

23

OM4.23

93

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

24

OM4.22

94

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

25

OM4.21

95

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

II

Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 15m 

26

OM4.15

101

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

27

OM4.14

102

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

28

OM4.13

103

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

29

OM4.12

104

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

30

OM4.11

105

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

31

OM4.10

106

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

32

OM4.9

107

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

33

OM4.8

108

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

34

OM4.7

109

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

35

OM4.6

110

32

188,0

457.200.000

80.000.000

200.000

 

36

OM5.20

130

32

193,7

471.100.000

80.000.000

200.000

 

37

OM5.21

131

32

191,9

466.700.000

80.000.000

200.000

 

38

OM5.22

132

32

190,2

462.600.000

80.000.000

200.000

 

39

OM5.23

133

32

188,4

458.200.000

80.000.000

200.000

 

40

OM5.24

134

32

186,7

454.100.000

80.000.000

200.000

 

41

OM5.25

135

32

185,0

449.900.000

80.000.000

200.000

 

42

OM5.26

136

32

183,2

445.500.000

80.000.000

200.000

 

43

OM5.27

137

32

181,5

441.400.000

80.000.000

200.000

 

44

OM5.28

138

32

179,7

437.000.000

80.000.000

200.000

 

45

OM5.29

139

32

178,0

432.900.000

80.000.000

200.000

 

III

Các thửa đất hướng Tây Nam đường quy hoạch rộng 18,5m 

46

OM3.15

71

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

47

OM3.14

72

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

48

OM3.13

73

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

49

OM3.12

74

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

50

OM3.11

75

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

51

OM3.10

76

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

52

OM3.9

77

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

53

OM3.8

78

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

54

OM3.7

79

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

55

OM3.6

80

32

188,0

481.300.000

80.000.000

200.000

 

IV

Các thửa đất hướng Đông Nam đường quy hoạch rộng 18,5m 

56

OM3.19

68

32

213,8

602.100.000

100.000.000

500.000

 

57

OM3.18

69

32

214,7

604.600.000

100.000.000

500.000

 

58

OM3.17

70

32

215,5

606.800.000

100.000.000

500.000

 

59

OM4.19

97

32

213,8

602.100.000

100.000.000

500.000

 

60

OM4.18

98

32

214,7

604.600.000

100.000.000

500.000

 

61

OM4.17

99

32

215,5

606.800.000

100.000.000

500.000

 

62

OM5.16

126

32

219,7

618.700.000

100.000.000

500.000

 

63

OM5.17

127

32

218,9

616.400.000

100.000.000

500.000

 

64

OM5.18

128

32

219,4

617.800.000

100.000.000

500.000

 

V

Các thửa đất hướng Đông Nam đường quy hoạch rộng 18,5m 

65

OM3.20

67

32

324,5

1.079.900.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

66

OM4.20

96

32

324,6

1.080.300.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

67

OM4.16

100

32

321,1

1.068.600.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

68

OM5.15

125

32

354,9

1.181.100.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

69

OM5.19

129

32

358,0

1.191.400.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

VI

Các thửa đất hướng Tây Bắc đường quy hoạch rộng 25m 

70

OM2.3

15

32

218,8

588.100.000

100.000.000

500.000

 

71

OM2.4

16

32

219,7

590.600.000

100.000.000

500.000

 

72

OM3.4

53

32

212,3

570.700.000

100.000.000

500.000

 

73

OM3.3

54

32

213,2

573.100.000

100.000.000

500.000

 

74

OM3.2

55

32

214,1

575.500.000

100.000.000

500.000

 

75

OM4.4

82

32

212,3

570.700.000

100.000.000

500.000

 

76

OM4.3

83

32

213,1

572.800.000

100.000.000

500.000

 

77

OM4.2

84

32

214,0

575.200.000

100.000.000

500.000

 

78

OM5.2

112

32

208,6

560.700.000

100.000.000

500.000

 

79

OM5.3

113

32

208,4

560.200.000

100.000.000

500.000

 

VII

Các thửa đất hướng Tây Bắc đường quy hoạch rộng 25m 

80

OM2.5

17

32

368,8

1.180.200.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

81

OM3.5

52

32

335,3

1.073.000.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

82

OM3.1

56

32

305,5

977.600.000

100.000.000

500.000

02 mặt tiền

83

OM4.5

81

32

322,4

1.031.700.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

84

OM4.1

85

32

318,6

1.019.500.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

85

OM5.1

111

32

390,5

1.249.600.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

86

OM5.4

114

32

406,3

1.300.200.000

200.000.000

500.000

02 mặt tiền

VIII

Các thửa đất hướng Đông Bắc đường quy hoạch rộng 36m 

87

OM5.5

115

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

88

OM5.6

116

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

89

OM5.7

117

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

90

OM5.8

118

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

91

OM5.9

119

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

92

OM5.10

120

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

93

OM5.11

121

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

94

OM5.12

122

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

95

OM5.13

123

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

96

OM5.14

124

32

192,0

702.700.000

100.000.000

500.000

 

Tổng cộng: 96 thửa đất ở

20.543,5

57.241.200.000

 

 

 

 BẢN ĐỒ 96 THỬA ĐẤT: Tải bản đồ tại đây

ĐỊNH VỊ 96 THỬA ĐẤT TẠI ĐÂY