Niêm yết việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với 75 thửa đất ở thuộc Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô OM44 và OM46) tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh. 
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tiểu khu 6, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
3. Thông tin về tài sản đấu giá:
a) Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 75 thửa đất ở thuộc Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô OM44 và OM46) tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh.
- Diện tích từ 200,0m2/thửa đến 293,6m2/thửa.
- Giá khởi điểm từ 468.000.000,đồng/thửa đến 916.000.000,đồng/thửa.
(Có phụ lục chi tiết đính kèm)
(Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định)
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).
- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Thông tin cụ thể từng thửa đất được niêm yết tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình và UBND xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh.
b) Quyền sử dụng các thửa đất trên được phép tổ chức đấu giá theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện Quảng Ninh về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với 88 thửa đất ở thuộc Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô OM44 và OM46) tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (đợt 1); Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Quảng Ninh về việc đấu giá quyền sử dụng đất ở của 88 thửa đất ở thuộc Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô OM44 và OM46) tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (đợt 1); Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện Quảng Ninh về việc phê duyệt giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với 88 thửa đất ở thuộc Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dinh Mười (các lô OM44 và OM46) tại xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh (đợt 1).
Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải chấp nhận tình trạng cơ sở hạ tầng hiện có.
4. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá, cách thức trả giá:
a) Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp (01 lần).
b) Phương thức đấu giá: Đấu giá theo phương thức trả giá lên.
c) Cách thức trả giá: Số tiền trả giá (giá đấu) phải từ giá khởi điểm trở lên.
5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
a) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
- Nộp 200.000,đồng/thửa đất hoặc 500.000,đồng/thửa đất tùy theo thửa đất đăng ký.
- Phương thức nộp: Nộp trực tiếp bằng tiền mặt (Việt Nam đồng).
- Địa điểm nộp: Tại Trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: Số 16 Lê Quý Đôn, tiểu khu 4, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
- Phương thức xử lý tiền mua hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Khoản tiền này không hoàn trả cho người nộp. Trừ trường hợp cuộc đấu giá không được tổ chức.
b) Tiền đặt trước: (Có phụ lục chi tiết đính kèm)
- Phương thức, địa điểm nộp tiền đặt trước: Người đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Số tài khoản: 53110000188304; Mở tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình.
- Nội dung nộp tiền: “Tên người đăng ký tham gia đấu giá” nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá QSDĐ tại Dự án khu đô thị Dinh Mười xã Võ Ninh. Tổ chức đấu giá ngày 13/12/2019.
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30/ ngày 19/11/2019 đến 16h30/ ngày 10/12/2019 tại trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: Số 16 Lê Quý Đôn, tiểu khu 4, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
b) Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước, bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 06/12/2019 đến 16h30/ ngày 10/12/2019.
- Địa điểm nộp tiền đặt trước: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm b mục 5 Bản niêm yết này.
- Địa điểm bỏ phiếu trả giá: Tại trụ sở Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh. Địa chỉ: Số 16 Lê Quý Đôn, tiểu khu 4, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
c) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 03/12/2019 và ngày 04/12/2019 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá tại xã Võ Ninh. Người đăng ký tham gia đấu giá có nhu cầu liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản;
d) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành các quy định của pháp luật về đất đai và đấu giá tài sản đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố kết quả trả giá: Vào lúc 08h00/ ngày 13/12/2019 tại Hội trường UBND xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, điện thoại: 0232.3856585, Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh, điện thoại: 0232.3910460 và UBND xã Võ Ninh.

PHỤ LỤC 75 THỬA ĐẤT TẠI XÃ VÕ NINH

TT

 Vị trí

Thửa
đất
số

Tờ
BĐĐC
số

 Diện
tích
(m2)

Giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền
đặt
trước
(đồng)

Tiền mua
hồ sơ
TGĐG
(đồng)

 Ghi
chú

1

Thôn Thượng

231

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

2

Thôn Thượng

233

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

3

Thôn Thượng

235

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

4

Thôn Thượng

237

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

5

Thôn Thượng

238

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

6

Thôn Thượng

239

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

7

Thôn Thượng

240

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

8

Thôn Thượng

241

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

9

Thôn Thượng

242

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

10

Thôn Thượng

243

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

11

Thôn Thượng

244

16

     200,0

520.000.000

93.000.000

500.000

 

12

Thôn Thượng

245

16

     293,6

916.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

13

Thôn Thượng

246

16

     293,6

916.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

14

Thôn Thượng

269

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

15

Thôn Thượng

270

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

16

Thôn Thượng

271

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

17

Thôn Thượng

272

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

18

Thôn Thượng

273

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

19

Thôn Thượng

274

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

20

Thôn Thượng

275

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

21

Thôn Thượng

276

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

22

Thôn Thượng

277

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

23

Thôn Thượng

278

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

24

Thôn Thượng

279

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

25

Thôn Thượng

280

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

26

Thôn Thượng

281

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

27

Thôn Thượng

283

16

     293,6

840.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

28

Thôn Thượng

284

16

     293,6

840.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

29

Thôn Thượng

286

16

     293,6

840.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

30

Thôn Thượng

287

16

     293,6

840.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

31

Thôn Thượng

288

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

32

Thôn Thượng

289

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

33

Thôn Thượng

290

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

34

Thôn Thượng

291

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

35

Thôn Thượng

292

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

36

Thôn Thượng

293

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

37

Thôn Thượng

294

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

38

Thôn Thượng

295

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

39

Thôn Thượng

296

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

40

Thôn Thượng

297

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

41

Thôn Thượng

298

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

42

Thôn Thượng

300

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

43

Thôn Thượng

302

16

     293,6

916.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

44

Thôn Thượng

303

16

     293,6

916.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

45

Thôn Thượng

305

16

     274,8

857.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

46

Thôn Thượng

307

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

47

Thôn Thượng

308

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

48

Thôn Thượng

309

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

49

Thôn Thượng

310

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

50

Thôn Thượng

311

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

51

Thôn Thượng

312

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

52

Thôn Thượng

313

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

53

Thôn Thượng

315

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

54

Thôn Thượng

317

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

55

Thôn Thượng

318

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

56

Thôn Thượng

319

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

57

Thôn Thượng

320

16

     200,0

494.000.000

93.000.000

200.000

 

58

Thôn Thượng

321

16

     274,8

786.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

59

Thôn Thượng

322

16

     274,8

786.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

60

Thôn Thượng

324

16

     274,8

786.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

61

Thôn Thượng

325

16

     274,8

786.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

62

Thôn Thượng

326

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

63

Thôn Thượng

327

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

64

Thôn Thượng

328

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

65

Thôn Thượng

329

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

66

Thôn Thượng

330

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

67

Thôn Thượng

332

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

68

Thôn Thượng

334

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

69

Thôn Thượng

335

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

70

Thôn Thượng

336

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

71

Thôn Thượng

337

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

72

Thôn Thượng

338

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

73

Thôn Thượng

339

16

     200,0

468.000.000

93.000.000

200.000

 

74

Thôn Thượng

340

16

     274,8

786.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền

75

Thôn Thượng

341

16

     274,8

786.000.000

93.000.000

500.000

2 mặt tiền