Niêm yết việc đấu giá Quyền sử dụng đất 35 thửa đất ở thuộc Dự án tạo quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. 
1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
2. Tổ chức có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình. Địa chỉ: Tầng 6, Sở Tài nguyên và Môi trường - số 105 đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
3. Thông tin về tài sản đấu giá:
a) Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với 35 thửa đất ở thuộc Dự án tạo quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Cụ thể như sau:
•Đất ở biệt thự:
- Diện tích từ 396,0 m2/thửa đến 589,5 m2/thửa.
- Giá khởi điểm từ 5.643.000.000 đồng/thửa đến 17.654.760.000 đồng/thửa.
•Đất ở liền kề:
- Diện tích từ 160,0 m2/thửa đến 267,2 m2/thửa.
- Giá khởi điểm từ 2.240.000.000 đồng/thửa đến 4.488.960.000 đồng/thửa.
(Có phụ lục chi tiết đính kèm)
(Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định)
b) Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn.
c) Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
d) Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
đ) Diện tích đất, vị trí, giá khởi điểm của từng thửa đất được niêm yết tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường tỉnh Quảng Bình và trụ sở UBND xã Bảo Ninh.
e) Quyền sử dụng các thửa đất trên được phép tổ chức đấu giá theo Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND thành phố Đồng Hới về việc đấu giá quyền sử dụng 35 thửa đất ở thuộc Dự án tạo quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới.
Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá phải chấp nhận tình trạng cơ sở hạ tầng hiện có.
4. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá, cách thức trả giá:
a) Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ).
b) Phương thức đấu giá: Đấu giá theo phương thức trả giá lên.
c) Cách thức trả giá: Số tiền trả giá (giá đấu) phải từ giá khởi điểm trở lên.
5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước.
a). Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
- Mức thu: 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký.
- Phương thức thu tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Khách hàng nộp bằng tiền mặt (Việt Nam đồng) tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản.
(Khoản tiền này không hoàn trả cho người nộp trừ trường hợp cuộc đấu giá không tổ chức).
b) Tiền đặt trước:
- Nộp 448.000.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký đối với thửa đất có giá khởi điểm dưới 5.940.000.000,đồng.
- Nộp 1.000.000.000,đồng/thửa đất/hồ sơ đăng ký đối với thửa đất có giá khởi điểm từ 5.940.000.000,đồng trở lên.
-Phương thức thu tiền đặt trước: Khách hàng nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại các ngân hàng thương mại sau:

TT

Tên ngân hàng

Tên viết tắt

Số tài khoản

1

Ngân hàng TMCP Đầu tư & phát triển Việt Nam CN Quảng Bình

BIDV

5311 0000 188304

2

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam CN Quảng Bình

Vietcombank

0311 00000 6886

3

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín VN CN Quảng Bình

Sacombank

0400 2323 6666

4

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt CN Quảng Bình

LienVietPostBank

99999 191 9999

5

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
CN Quang Trung Tỉnh QB

Agribank

3807 201 000 989

6

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
CN Lý Thường Kiệt Tỉnh QB

Agribank

3808 201 002 441

7

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Quảng Bình

Vietinbank

122 000000 389

- Nội dung nộp tiền: “Tên khách hàng đăng ký tham gia đấu giá” nộp tiền tham gia đấu giá QSDĐ Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới. Tổ chức ngày 14/7/2019.”
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá: Từ 07h30/ ngày 25/6/2019 đến 16h30/ ngày 11/7/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình;
b) Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 07h30/ ngày 09/7/2019 đến 16h30/ ngày 11/7/2019 vào tài khoản Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại các Ngân hàng thương mại đã nêu tại mục 5.2. Bản niêm yết này.
c) Thời gian, địa điểm xem tài sản: Vào ngày 04/7/2019 và ngày 05/7/2019 tại vị trí thửa đất đưa ra đấu giá tại xã Bảo Ninh. Khách hàng có nhu cầu liên lệ với đồng chí Phan Thị Việt Huyền - Đấu giá viên của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để sắp xếp, bố trí thời gian đi xem tài sản;
d) Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, chấp hành tốt pháp luật đất đai được đăng ký tham gia đấu giá khi: có đơn đăng ký tham gia đấu giá, cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch khi trúng đấu giá; hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ và nộp tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định; Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; Không thuộc các đối tượng không được đăng ký tham gia đấu giá theo quy định của pháp luật về đấu giá tài sản; Mỗi hộ gia đình chỉ được cử 01 cá nhân tham gia đấu giá; Không hạn chế số thửa đất đăng ký tham gia đấu giá.
e) Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố kết quả trả giá: Vào lúc 08h00/ ngày 14/7/2019 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình - Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, điện thoại: 0232.3533568 (Gặp đ/c Huyền)

Có phụ lục kèm theo

I. Các lô đất ở biệt thự

 

   

1. Các lô đất có ký hiệu OM1.1 đến OM1.5, hướng Đông Bắc, đường Võ Nguyên Giáp, đường rộng 60m.

 

TT

Ký hiệu lô

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

 

1

OM1.1

2

71

ONT

544,9

17.654.760.000

1.000.000.000

500.000

2 mặt tiền

 

2

OM1.2

3

71

ONT

473,0

12.771.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

3

OM1.3

4

71

ONT

473,0

12.771.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

4

OM1.4

5

71

ONT

473,0

12.771.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

5

OM1.5

6

71

ONT

473,0

12.771.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

Cộng: 05 lô

 

2.436,9

68.738.760.000

 

 

 

 

2. Các lô đất có ký hiệu OM1.7 đến OM1.11, hướng Tây Nam, đường rộng 15,0m

 

TT

Ký hiệu lô

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

 

1

OM1.7

7

71

ONT

552,1

10.600.320.000

1.000.000.000

500.000

2 mặt tiền

 

2

OM1.8

8

71

ONT

440,0

7.040.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

3

OM1.9

9

71

ONT

440,0

7.040.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

4

OM1.10

10

71

ONT

440,0

7.040.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

5

OM1.11

117

45

ONT

440,0

7.040.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

Cộng: 05 lô

 

2.312,1

38.760.320.000

 

 

 

 

3. Các lô đất có ký hiệu OM2.1 đến OM2.6, hướng Đông Bắc, đường rộng 15,0m

 

TT

Ký hiệu lô

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

 

1

OM2.1

12

71

ONT

537,7

10.323.840.000

1.000.000.000

500.000

2 mặt tiền

 

2

OM2.2

13

71

ONT

396,0

6.336.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

3

OM2.3

14

71

ONT

396,0

6.336.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

4

OM2.4

15

71

ONT

396,0

6.336.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

5

OM2.5

111

45

ONT

396,0

6.336.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

6

OM2.6

112

45

ONT

396,0

6.336.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

Cộng: 06 lô

 

2.517,7

42.003.840.000

 

 

 

 

4. Các lô đất có ký hiệu OM2.8 đến OM2.13, hướng Tây Nam, đường rộng 13,0m

 
 

TT

Ký hiệu lô

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

 

1

OM2.8

16

71

ONT

589,5

10.611.000.000

1.000.000.000

500.000

2 mặt tiền

 

2

OM2.9

17

71

ONT

396,0

5.940.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

3

OM2.10

18

71

ONT

396,0

5.940.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

4

OM2.11

19

71

ONT

396,0

5.940.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

5

OM2.12

110

45

ONT

396,0

5.643.000.000

448.000.000

500.000

 

 

6

OM2.13

113

45

ONT

396,0

5.940.000.000

1.000.000.000

500.000

 

 

Cộng: 06 lô

 

2.569,5

40.014.000.000

 

 

 

 

Tổng cộng: 22 lô

 

9.836,2

189.516.920.000

 

 

 

 

II. Các lô đất ở liền kề

 

 

 

1. Các lô đất có ký hiệu OM3.1 đến OM3.6, hướng Đông Nam, đường rộng 13,0m

 

TT

Ký hiệu lô

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

 

1

OM3.1

107

45

ONT

186,9

3.453.910.000

448.000.000

500.000

2 mặt tiền

 

2

OM3.2

106

45

ONT

160,0

2.464.000.000

448.000.000

500.000

 

 

3

OM3.3

105

45

ONT

160,0

2.464.000.000

448.000.000

500.000

 

 

4

OM3.4

104

45

ONT

160,0

2.464.000.000

448.000.000

500.000

 

 

5

OM3.5

103

45

ONT

160,0

2.464.000.000

448.000.000

500.000

 

 

6

OM3.6

102

45

ONT

160,0

2.464.000.000

448.000.000

500.000

 

 

Cộng: 06 lô

 

986,9

15.773.910.000

 

 

 

 

2. Các lô đất có ký hiệu OM 4.1 đến OM4.7, hướng Tây Bắc, đường rộng 13,0m

 

TT

Ký hiệu lô

Thửa đất

Tờ BĐ

Mục đích SD

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Tiền mua hồ sơ TGĐG
(đồng)

Ghi chú

 

1

OM4.1

125

45

ONT

267,2

4.488.960.000

448.000.000

500.000

2 mặt tiền

 

2

OM4.2

124

45

ONT

160,0

2.240.000.000

448.000.000

500.000

 

 

3

OM4.3

123

45

ONT

160,0

2.240.000.000

448.000.000

500.000

 

 

4

OM4.4

122

45

ONT

160,0

2.240.000.000

448.000.000

500.000

 

 

5

OM4.5

121

45

ONT

160,0

2.240.000.000

448.000.000

500.000

 

 

6

OM4.6

120

45

ONT

160,0

2.240.000.000

448.000.000

500.000

 

 

7

OM4.7

119

45

ONT

160,0

2.240.000.000

448.000.000

500.000

 

 

Cộng: 07 lô

 

1.227,2

17.928.960.000

 

 

 

 

Tổng cộng: 13 lô

 

2.214,1

33.702.870.000

 

 

 

 

Tổng cộng 35 lô: I+II

 

12.050,3

223.219.790.000